run a tight ship Thành ngữ, tục ngữ
run a tight ship
Idiom(s): run a tight ship AND run a taut ship
Theme: CONTROL
to run a ship or an organization in an orderly and disciplined manner. (Taut and tight mean the same thing. Taut is correct nautical use.)
• The new office manager really runs a tight ship.
• Captain Jones is known for running a taut ship.
run a tight ship|run|ship|tight ship
v. phr. To run an organization with a firm hand, with strict rules and regulations. Our dean of the college runs a very tight ship; he tolerates no mistakes. điều hành một con tàu chặt chẽ
Để giữ cho một đất điểm, nhóm hoặc tổ chức được tổ chức chặt chẽ và hoạt động hiệu quả. Jane chắc chắn vừa chạy một con tàu chặt chẽ quanh đây. Bộ phận vừa trở nên hỗn loạn khi bất có sự lãnh đạo của cô .. Xem thêm: run, ship, chặt chẽ chạy tàu chặt
và điều hành tàu căng để điều hành một con tàu hoặc một tổ chức một cách có trật tự và kỷ luật. (Taut và chặt chẽ có nghĩa tương tự nhau. Taut được sử dụng đúng cách hàng hải.) Người quản lý vănphòng chốngmới thực sự điều hành một con tàu chặt chẽ. Thuyền trưởng Jones được biết đến với chuyện điều hành một con tàu căng .. Xem thêm: chạy, tàu, chặt chạy một con tàu chặt chẽ
Nếu bạn điều hành một con tàu căng, bạn sẽ nắm chắc cách điều hành doanh nghề hoặc tổ chức của mình , để nó được tổ chức và hiệu quả. Shaona đang chạy một con tàu chặt chẽ và bất lãng phí thời (gian) gian để nói chuyện nhỏ. Andy trả toàn có tổ chức và trả toàn tự tin. Anh ấy điều hành một con tàu chặt chẽ và anh ấy vừa làm một công chuyện tuyệt cú vời .. Xem thêm: chạy tàu, chặt chẽ chạy tàu chặt chẽ
hãy rất chặt chẽ trong chuyện quản lý một tổ chức hay hoạt động .. Xem thêm: run, ship, chặt chẽ điều hành một ˌtight ˈship
điều hành một tổ chức một cách chặt chẽ và hiệu quả: Ông chủ điều hành một con tàu rất chặt chẽ và tất cả người được kỳ vọng sẽ làm chuyện rất chăm chỉ .. Xem thêm: run, tàu, chặt chẽ điều hành tàu chặt chẽ, để
Chỉ đạo một hoạt động được quản lý tốt hoặc tổ chức kỷ luật nghiêm minh. Cách diễn đạt này, có từ nửa sau thế kỷ XX, đen tối chỉ một con tàu có dây căng (chặt) và các đường nối được bịt kín, cho thấy nó được quản lý tốt. Tạp chí Văn học thứ bảy (24/6/1972) ghi: “Hai học sinh chấm thi. . . vừa chạy một con tàu chặt chẽ. Mệnh lệnh vững chắc — ‘Sẽ bất có chuyện đan lát trongphòng chốngxử án của tôi.’ ”. Xem thêm: chạy, chặt chẽ. Xem thêm:
An run a tight ship idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run a tight ship, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run a tight ship