run a tight ship, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft.điều hành một con tàu chặt chẽ
Để giữ cho một đất điểm, nhóm hoặc tổ chức được tổ chức tốt và hoạt động hiệu quả. Jane chắc chắn vừa điều hành một con tàu chặt chẽ quanh đây. Bộ phận vừa trở nên hỗn loạn nếu bất có sự lãnh đạo của cô ấy.. Xem thêm: điều hành, vận chuyển, chặt chẽđiều hành một con tàu chặt chẽ
và điều hành một con tàu căng để điều hành một con tàu hoặc một tổ chức một cách có trật tự và kỷ luật. (Căng và chặt có nghĩa tương tự nhau. Căng là cách dùng chính xác của hàng hải.) Người quản lý vănphòng chốngmới thực sự điều hành một con tàu chật. Thuyền trưởng Jones được biết đến là người điều hành một con tàu căng thẳng.. Xem thêm: điều hành, vận chuyển, chặt chẽđiều hành một con tàu chặt chẽ
Nếu bạn điều hành một con tàu chặt chẽ, bạn sẽ kiểm soát chặt chẽ cách thức hoạt động của doanh nghề hoặc tổ chức của mình sao cho có tổ chức và hiệu quả. Shaona đang điều hành một con tàu chặt chẽ và bất lãng phí thời (gian) gian cho những cuộc nói chuyện phiếm. Andy trả toàn có tổ chức và trả toàn tự tin. Anh ấy điều hành một con tàu chặt chẽ và anh ấy vừa làm rất tốt.. Xem thêm: điều hành, vận chuyển, chặt chẽđiều hành một con tàu chặt chẽ
rất nghiêm ngặt trong chuyện quản lý một tổ chức hoặc hoạt động.. Xem thêm: điều hành, vận chuyển, chặt chẽchạy một con tàu ˌchặt chẽ
điều hành một tổ chức theo cách chặt chẽ và hiệu quả: Ông chủ điều hành một con tàu rất chặt chẽ và tất cả người phải làm chuyện rất chăm chỉ.. Xem thêm: chạy, vận chuyển, chặt chẽ điều hành tàu chặt chẽ, để
Chỉ đạo điều hành tốt hoặc tổ chức kỷ luật nghiêm minh. Cụm từ này, có từ nửa sau của thế kỷ 20, đen tối chỉ một con tàu có dây căng (chặt chẽ) và các đường nối được hàn tốt, cho thấy rằng nó được quản lý tốt. Tạp chí Văn học thứ bảy (24-6-1972) nêu: “Hai học sinh đánh giá . . . chạy một con tàu chặt chẽ. Mệnh lệnh chắc chắn—'Sẽ bất có chuyện đan len trongphòng chốngxử án của tôi.'”. Xem thêm: run, chặt chẽ. Xem thêm:
An run a tight ship, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run a tight ship, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run a tight ship, to