run amok, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. chạy amok
1. Cư xử hoặc chạy xung quanh một cách ngông cuồng, phóng túng, mất kiểm soát; trở nên điên cuồng hoặc hỗn loạn. Chúng tui đã cố gắng tổ chức một số trò chơi cho bọn trẻ, nhưng ngay sau khi tất cả chúng đến đây, chúng bắt đầu chạy amok. Dân làng vừa dọn dẹp các mảnh vỡ trong nhiều ngày sau khi những con bò đực chạy qua các đường phố. Trở nên tồi tệ hoặc trở nên tồi tệ; vượt ra khỏi tầm kiểm soát; để đi haywire. Toàn bộ hoạt động này vừa chạy amok. Tôi bất biết làm thế nào chúng tui có thể dự kiến sẽ trả thành dưới thời (gian) hạn trong những điều kiện này. hẹn hò để lao vào xung quanh trong một cơn điên cuồng giết người bạo lực. Đây là nghĩa gốc của cụm từ, được lấy từ tiếng Mã Lai. "Amok" cũng có cách viết khác cũ hơn, "amuck". Các thành viên của gia (nhà) tộc chiến binh được biết đến là những người chạy amok trên chiến trường trong cơn điên cuồng khát máu .. Xem thêm: amok, run run amok
and run amuckto go awry; xấu đi; trở nên tồi tệ; để đi vào một cơn điên cuồng. (Từ một từ trong tiếng Mã Lai có nghĩa là chạy loạn trong một cuộc điên cuồng bạo lực.) Kế hoạch của chúng tui đã chạy amok. Anh ấy vừa chạy amuck vào đầu năm học và bất bao giờ trở lại đường đua .. Xem thêm: amok, run run amok
Ngoài ra, chạy bạo loạn hoặc hoang dã. Cư xử điên cuồng, mất kiểm soát hoặc bất kiềm chế. Ví dụ, tui sợ rằng nếu tui để đứa trẻ mới biết đi một mình, nó sẽ chạy loạn xạ và khó bình tĩnh lại, hoặc Đám cỏ dại đang chạy loạn trong bãi cỏ, hoặc Lũ trẻ đang chạy loạn trong sân chơi. Amok xuất phát từ một từ tiếng Mã Lai có nghĩa là "điên cuồng" và được sử dụng sang tiếng Anh, và lúc đầu được đánh vần là amuck, vào nửa sau của những năm 1600. Khởi động bạo loạn có từ đầu những năm 1500 và xuất phát từ một ý nghĩa sớm hơn, đó là một con chó săn theo dõi mùi hương của động vật. Chạy hoang dã đen tối chỉ một con vật trở về trạng thái tự nhiên, hoang dã của nó; chuyện sử dụng theo nghĩa bóng của nó có niên lớn từ cuối những năm 1700. . Xem thêm: amok, run run amok
hoạt động bất kiểm soát và gây rối. Amok, trước đây cũng được đánh vần là amuck, bắt nguồn từ từ amuk trong tiếng Mã Lai, có nghĩa là 'trong một cuộc giết người điên cuồng', theo nghĩa này, nó lần đầu tiên được giới thiệu vào tiếng Anh vào đầu thế kỷ 16. 1990 New York Review of Books Bài báo của Hersh là chủ nghĩa giật gân chạy amok. Nó bất có ích lợi gì cho anh ta hoặc cho Tạp chí Thời báo New York. . Xem thêm: amok, run run aˈmok
hành xử ngông cuồng hoặc mất kiểm soát: Đám đông chạy khắp các đường phố khi nghe tin lãnh đạo của họ bị giết. Amok xuất phát từ tiếng Mã Lai có nghĩa là ‘tấn công dữ dội’ .. Xem thêm: amok, run run amok
(ˈrən əˈmək) in. To go awry. (Từ một từ trong tiếng Mã Lai có nghĩa là chạy loạn trong một cuộc điên cuồng bạo lực.) Kế hoạch của chúng tui đã chạy amok. . Xem thêm: amok, run run amok, to
To go crazy; để hành xử một cách hoang dã, điên cuồng. Thuật ngữ này phụ thuộc trên từ amok trong tiếng Mã Lai, có nghĩa là "trạng thái điên cuồng." Tuy nhiên, ở Anh, lúc đầu nó được đánh vần bằng chính tả, như trong lời kể của Andrew Marvell (The Rehearsal Transposed, 1672): “Giống như một người da đỏ đang nổi cơn thịnh nộ. . . anh ta chạy một con mucke (khi họ đặt nó ở đó) đâm tất cả người đàn ông mà anh ta gặp. ”. Xem thêm: chạy. Xem thêm:
An run amok, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run amok, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run amok, to