run back to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. chạy lại (với ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để trở lại (cho ai đó, một cái gì đó hoặc một số nơi) rất nhanh chóng, như bằng cách chạy. Anh ấy chạy lại đưa cho tui một tờ giấy bạc. Tôi phải chạy về vănphòng chốngđể lấy một số tài liệu quan trọng. Để trả lại một cái gì đó (cho ai đó, một cái gì đó hoặc một số nơi) rất nhanh chóng, như bằng cách chạy. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "run" và "back". Tôi chỉ cần chạy gói hàng này về cho ông chủ trước khi tui có thể nghỉ trưa. Anh ta chạy lại quả bóng vừa đi vào sân nhà hàng xóm. Để đưa bản ghi về điểm trước đó và phát lại. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "run" và "back". Công tố vừa chạy lại đoạn băng cho bồi thẩm đoàn để họ có thể nghe thấy lời bị cáo. Huấn luyện viên vừa chạy video anchorage lại lần dò dẫm để chúng ta có thể thấy chính xác điều gì vừa xảy ra .. Xem thêm: anchorage lại, chạy, ai đó chạy lại ai đó hoặc điều gì đó
anchorage lại với ai đó hoặc chuyện gì đó vội vàng. Đứa trẻ chạy về với mẹ. Tất cả chúng tui chạy trở lại nhà .. Xem thêm: anchorage lại, chạy. Xem thêm:
An run back to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run back to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run back to