run for it Thành ngữ, tục ngữ
make a run for it
dash for safety, make a speedy escape He made a run for it as soon as the class finished.
run for it
dash for safety, make a speedy escape As soon as it started raining we ran for it and tried to get to the shelter.
run for it|make|make a run for it|run
v. phr. To dash for safety; make a speedy escape. The bridge the soldiers were on started to fall down and they had to run for it. The policeman shouted for the robber to stop, but the robber made a run for if. run for it
Chạy để thoát khỏi thứ gì đó hoặc đến đích một cách nhanh chóng, có lẽ trước một thời (gian) điểm nhất định hoặc trước khi điều gì đó xảy ra. Xe auto của chúng tui đến đón chúng tui muộn, vì vậy chúng tui sẽ phải chạy cho nó khi chúng tui đến nhà ga. Tôi nóng lòng muốn ra khỏi trường, và tui đã chạy đến ngay khi chuông reo .. Xem thêm: run run for it
để trốn thoát bằng cách chạy. (Xem thêm bơi cho nó.) Những con chó vừa đến sau tui nhanh chóng. Tôi bất thể làm gì khác ngoài chuyện chạy cho nó. Tôi vừa chạy cho nó khi tui thấy cảnh sát đến .. Xem thêm: run run for it
Ngoài ra, hãy chạy vì tính mạng của mình. Khởi hành càng nhanh càng tốt, để thoát khỏi nguy hiểm hoặc để đạt được thứ gì đó nhanh chóng. Ví dụ: Bạn nên chạy cho nó trước khi giáo viên bắt bạn, hoặc Kẻ bắt nạt sẽ đến sau khi bạn chạy vì mạng sống của bạn! Từ đầu tiên cho nó gần như chắc chắn có nghĩa là "cho cuộc sống của một người" - nghĩa là, để cứu mạng sống của một người, một cách sử dụng có thể theo nghĩa đen hoặc hyperbol. Cũng thấy cho cuộc sống thân yêu; nghỉ ngơi cho nó. . Xem thêm: chạy (make a) run for it
cố gắng thoát khỏi ai đó hoặc thứ gì đó bằng cách chạy trốn .. Xem thêm: run ˈrun for it
(không chính thức) chạy trốn khỏi nguy hiểm rất nhanh chóng: Chạy cho nó. Có một quả bom ở đây !. Xem thêm: chạy. Xem thêm:
An run for it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run for it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run for it