run off at the mouth, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. chạy ra khỏi miệng
1. Nói bất theo ý mình; nói quá to hoặc tự do, đặc biệt là về các chủ đề hoặc thông tin nhạy cảm. Chúng tui đã có thể trả thành kế hoạch của mình nếu người anh em họ đần độn của cô bất bắt đầu chạy trốn khắp thị trấn. Tôi nghĩ là bất nên phải nói rằng tui không muốn nói về chuyện ly hôn của mình trong đám cưới của Daniel, nhưng bạn chỉ nên phải chạy đi và chạy ra khỏi miệng như thế! 2. Nói một cách khó chịu hoặc hống hách, đặc biệt là theo kiểu khoe khoang hoặc khoác lác. Có một anh chàng nào đó ở đầu quầy bar chạy ra miệng về chuyện anh ta có thể ném một quả bóng bao xa .. Xem thêm: miệng, tắt, chạy chạy ra khỏi miệng
Sl. nói quá nhiều. Tôi ước bạn sẽ ngừng chạy ra khỏi miệng. Tom chạy ra miệng quá nhiều. Tôi ước gì anh ấy sẽ bình tĩnh lại những nhận xét của mình .. Xem thêm: miệng, bỏ, chạy chạy ra khỏi miệng
Nói bất ngừng, lảm nhảm, như ở Wilbur luôn miệng nói về các khoản đầu tư của mình. Thành ngữ này chuyển một dòng nước thành một dòng chảy bất ngừng của lời nói. [Tiếng lóng; c. Năm 1900]. Xem thêm: miệng, bỏ, chạy chạy tại miệng
nói quá mức hoặc không kỷ luật. Bắc Mỹ bất chính thức. Xem thêm: miệng, tắt, chạy chạy ra khỏi ˈmouth
(tiếng Anh Mỹ, thân mật) nói quá nhiều, theo cách bất hợp lý: I’m sorry. Tôi bất có ý chạy ra khỏi miệng như vậy .. Xem thêm: miệng, tắt, chạy chạy ra khỏi miệng
trong. Nói quá nhiều; bị tiêu chảy của miệng. Tom chạy ra miệng quá nhiều. Tôi ước anh ấy sẽ bình tĩnh lại những nhận xét của mình. . Xem thêm: miệng, tắt, chạy chạy ra khỏi miệng, để
Nói bất ngừng. Hình ảnh được truyền tải là dòng sông lời nói bất ngừng chảy ra từ miệng ai đó, một trường hợp mắc chứng bệnh tiêu chảy (tiêu chảy bằng lời nói). Một thuật ngữ tiếng lóng của Mỹ có từ khoảng năm 1900, nó được định nghĩa trong một số phát hành năm 1909 của Ghi chú phương ngữ. Alison Lurie (Tình yêu và tình bạn, 1962) viết: “Tôi là một con lợn đi tới đây và chạy ra khỏi miệng,” viết. Xem thêm:
An run off at the mouth, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run off at the mouth, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run off at the mouth, to