run out of steam, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. hết hơi
Mất năng lượng, động lực hoặc sự nhiệt tình để tiếp tục làm chuyện gì đó. Sau hàng giờ làm chuyện cho dự án này, tui sắp cạn kiệt sức lực — chúng ta có thể nghỉ ngơi một chút không? Xem thêm: hết, hết, hết, hết hơi hết hơi
Hình. để mất đà và thất bại. Đến cuối bài giảng, anh ấy dường như hết hơi, bất để lại cho chúng tui tóm tắt hay kết luận nào .. Xem thêm: of, out, run, beef hết beef
1 . Nếu một quá trình hoặc hoạt động hết hơi, nó sẽ trở nên yếu hơn, chậm hơn hoặc kém hoạt động hơn và thường dừng trả toàn. Lưu ý: Các biểu thức sau đây chỉ chuyện sử dụng hơi nước để cung cấp năng lượng cho máy móc, đặc biệt là động cơ hơi nước. Sự phục hồi kinh tế được hứa hẹn dường như vừa cạn kiệt. Chiến dịch cuối cùng vừa cạn kiệt.
2. Nếu bạn hết hơi, bạn sẽ mất năng lượng hoặc sự nhiệt tình cho điều gì đó. Lưu ý: Các biểu thức sau đây chỉ chuyện sử dụng hơi nước để cung cấp năng lượng cho máy móc, đặc biệt là động cơ hơi nước. Lúc nãy tui làm chuyện tốt nhưng bây giờ dường như tui đã hết hơi .. Xem thêm: hết, hết, chạy, beef hết (hoặc mất) hơi
mất động lực hoặc nhiệt huyết. bất chính thức 1992 Jeff Torrington Swing Hammer Swing! Cuối cùng thì tui hết hơi và dừng lại. . Xem thêm: hết, hết, chạy, beef hết ˈsteam
(không chính thức) mất năng lượng, nhiệt huyết, v.v. mà bạn có trước đây: Chiến dịch tranh cử tổng thống của anh ấy bắt đầu tốt nhưng hết hơi sau một vài của tháng .. Xem thêm: của, hết, hết, hơi hết hơi, để
thành mòn; để làm cạn kiệt năng lượng của một người. Mặc dù động cơ hơi nước là một phát minh của thế kỷ XIX, thuật ngữ này có từ giữa thế kỷ XX. Dick Francis vừa sử dụng nó trong Slayride (1973): “Khi tui hết hơi, họ sẽ bắt đầu gật đầu.”. Xem thêm: of, out, run. Xem thêm:
An run out of steam, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run out of steam, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run out of steam, to