run over with (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night.vượt qua (thứ gì đó)
1. Đi ngang qua một người hoặc một vật nào đó rất nhanh, chẳng hạn như chạy, trong khi mang theo một thứ gì đó. Hàng xóm của tui yêu cầu tui chạy sang với một cốc đường cho chiếc bánh của cô ấy. Tôi chạy đến với những tài liệu Thomas cần cho cuộc họp.2. Nghiên cứu, kiểm tra hoặc đọc lại một cái gì đó với người khác, đặc biệt là theo cách nhanh chóng hoặc lướt qua. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "over" và "with." Tôi chạy hợp cùng với luật sư của mình để đảm bảo rằng tất cả thứ đều ổn. Bạn có phiền nếu tui lướt qua những dòng này với bạn không? Có một vài phần tui khó nhớ.3. Đâm hoặc lái xe cán qua ai đó hoặc vật gì đó, điển hình là ô tô. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng trước hoặc sau "over." Người đàn ông vừa cán qua nhiều người bằng chiếc xe tải trước khi cảnh sát khống chế được anh ta. Sáng nay, một người lái xe say xỉn vừa dùng xe tải của cô ấy cán qua con chó của tôi.. Xem thêm: over, runChạy qua thứ gì đó với ai đó
để xem xét thứ gì đó với ai đó. Tôi muốn chạy qua điều này với bạn một lần nữa. Tôi muốn thực hiện lại đề xuất với Carl.. Xem thêm: over, runrun over with something
ghé qua thăm, mang theo thứ gì đó. Bạn có phiền bất nếu tui mang cốc đường mà tui đã mượn tuần trước? Mary chạy đến với những giấy tờ mà bạn yêu cầu.. Xem thêm: over, run. Xem thêm:
An run over with (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run over with (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run over with (something)