run riot, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. chạy loạn
Hành động hỗn loạn. Ngay sau khi chuông báo động vang lên, tất cả người trongphòng chốngchạy loạn .. Xem thêm: riot, run run anarchism
and run wildFig. để vượt ra khỏi tầm kiểm soát. Những bông bồ công anh vừa chạy loạn trong bãi cỏ của chúng tôi. Những đứa trẻ chạy loạn trong bữa tiệc sinh nhật và phải được đưa về nhà .. Xem thêm: bạo loạn, chạy chạy loạn
THÔNG DỤNG
1. Nếu ai đó tổ chức bạo loạn, họ sẽ cư xử tồi tệ, đôi khi bạo lực và theo cách bất được kiểm soát. Chị gái Mandy của tui đã nổi loạn nên bố mẹ tui nghiêm khắc hơn với tôi. Trong những khu dân cư này, các băng nhóm được phép chạy bạo loạn, khủng bố những người không tội trong khi cảnh sát tránh xa một cách an toàn.
2. Nếu một cái gì đó chẳng hạn như trí tưởng tượng hoặc đầu cơ nổi loạn, nó thể hiện bản thân hoặc lan truyền một cách bất kiểm soát. Trí tưởng tượng của tui nổi loạn, hình dung những đêm khuya và những bữa tiệc cuối tuần. Chúng tui không có bằng chứng và khi bất có bằng chứng, tin đồn sẽ nổi lên. Lưu ý: Trong khi đi săn, nếu chó săn chạy loạn, chúng sẽ theo dõi mùi hương của các loài động vật khác chứ bất phải của loài chúng được đánh giá là đang đuổi theo. . Xem thêm: bạo loạn, chạy chạy bạo loạn
1 hành vi bạo lực và bất kiềm chế. 2 (của một khoa tâm thần hoặc cảm xúc) hoạt động hoặc được thể hiện mà bất bị kiềm chế. 3. ♢ Trí tưởng tượng của anh ta chạy loạn khi anh ta nghĩ anh ta sẽ làm gì nếu anh ta thắng trước .. Xem thêm: bạo loạn, chạy chạy bạo loạn, để
Hành động bất kiềm chế hoặc kiểm soát; để vượt qua, để phát triển một cách bất kiềm chế. Thuật ngữ này được sử dụng sớm nhất có từ đầu thế kỷ XVI và xuất hiện trong một cuốn sách về nông nghiệp, John Fitzherbert’s The Boke of chồngry (1523): “Hãy phá bỏ quyền sở có của bạn, và nói chung là rất nhiều”. Nó là nghĩa cơ bản của bạo loạn — bất cẩn và mất trật tự — vừa được chuyển đến đây và vừa được sử dụng rất nhiều kể từ đó. Giám mục Joseph Hall viết (Works, 1656) viết: “Các ngươi phải chịu đựng Lưỡi của mình để chạy ryot. Xem thêm:
An run riot, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run riot, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run riot, to