save for a rainy day, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. để dành (cái gì đó) cho một ngày mưa
và bỏ cái gì đó sang một bên cho ngày mưa; giữ lại một chút gì đó cho một ngày mưa; giữ một cái gì đó cho một ngày mưa để dự trữ một thứ gì đó - thường là trước - cho một số nhu cầu trong tương lai. Tôi vừa tiết kiệm được một ít trước cho một ngày mưa. Giữ thêm chút trước tiêu vặt cho ngày mưa .. Xem thêm: trời mưa, để dành để dành cho ngày mưa, để
gác lại chuyện gì đó cho những lúc cần thiết trong tương lai. Giữ một cái gì đó để sử dụng trong tương lai thực sự là một khái niệm rất cũ; để gọi những thời (gian) điểm khó khăn là một "ngày mưa" có từ thế kỷ thứ mười sáu. Nicholas Breton vừa sử dụng nó vào năm 1582 (Works): “Những người đàn ông khôn ngoan thường nói keepe cho đến một ngày mưa”. Các đất điểm thay thế bao gồm bố trí cho một ngày mưa (John Clarke, 1639), đặt trước một ngày mưa (Samuel Pepys, 1666) và đặt một cái gì đó cho một ngày mưa. Ring Lardner (Kỷ niệm, 1926) vừa sử dụng nó một cách mỉa mai: "Louis đang tiết kiệm cho một ngày mưa, và vợ anh ấy vừa từ bỏ chuyện cầu mưa từ lâu." Xem thêm muối bỏ bể .. Xem thêm: trời mưa, hãy tiết kiệm tiết kiệm cho ngày mưa
Cung cấp kinh phí dựphòng chốngcho những lúc khó khăn. Không có câu trả lời rõ ràng cho chuyện biểu hiện này bắt đầu từ khi nào (một số vừa bắt nguồn từ thế kỷ 16), nhưng rõ ràng "ngày mưa" là biểu tượng của sự u ám. Do đó, đường lối khôn ngoan là tích lũy trước để vượt qua khi thời (gian) kỳ khó khăn .. Xem thêm: mưa, tiết kiệm. Xem thêm:
An save for a rainy day, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with save for a rainy day, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ save for a rainy day, to