save from Thành ngữ, tục ngữ
blood from a stone
(See get blood from a stone)
bolt from the blue
(See like a bolt from the blue)
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
don't know him from Adam
do not know who he is, have never met him The man says he knows me, but I don't know him from Adam.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
everything from soup to nuts
a lot of food or things, a variety of groceries His shopping cart was full. He had everything from soup to nuts.
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
from day one
from the beginning, from the first day From day one, Carol has been a good employee.
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished. lưu từ (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để giải thoát hoặc giải thoát một ai đó hoặc một thứ gì đó khỏi một người, vật, đất điểm hoặc tình huống nguy hiểm hoặc đe dọa. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "save" và "from." Cô vừa cứu được con tin khỏi tay súng mà bất ai bị thương. Bạn sẽ bất bao giờ phải e sợ về chuyện tiết kiệm đồ đạc cá nhân khi thoát khỏi đám cháy. Chỉ cần e sợ cho bản thân và những người thân yêu của bạn! 2. Để giải cứu hoặc cứu vãn thứ gì đó khỏi một số lỗi tiềm ẩn hoặc sắp xảy ra. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "save" và "from." Thành công vang dội của sản phẩm mới nhất của họ vừa cứu công ty khỏi sự điêu tàn về tài chính. Chúng tui sẽ giải cứu anh ta khỏi cảnh sát trưởng khi họ chuyển anh ta từ tòa án đến nhà tù quận. Để khiến ai đó bất còn phải đối phó với một người hoặc một tình huống bất mong muốn. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "save" và "from." Hãy gọi cho tui nếu bạn cần tui đến cứu bạn khỏi bữa tiệc tối của bố mẹ bạn. Bạn bè của tui và tui có một tín hiệu mà chúng tui đưa ra khi một người trong chúng ta cần được cứu khỏi một kẻ giật dây nào đó ở quán bar .. Xem thêm: save save addition or article from addition or article
để giải cứu ai đó hoặc thứ gì đó khỏi một người nào đó hoặc một cái gì đó. Cảnh sát vừa có thể cứu đứa trẻ khỏi những kẻ tấn công của mình. Tôi vừa cố gắng cứu một số bức ảnh cũ từ đám cháy .. Xem thêm: save. Xem thêm:
An save from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with save from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ save from