save one's skin, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. cứu lấy da của ai đó
và cứu cổ của ai đó; lưu thịt xông khói của một người để cứu ai đó khỏi bị thương, xấu hổ hoặc bị trừng phạt. Tôi vừa cứu làn da của mình bằng cách trả thành công chuyện đúng giờ. Cảm ơn vì vừa cứu cổ tôi! Tôi sẽ ngã xuống cầu thang nếu bạn bất nắm tay tui .. Xem thêm: cứu lấy làn da, hãy cứu lấy làn da của bạn
hoặc cứu lấy làn da của chính bạn
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó cố gắng cứu làn da của họ hoặc cứu làn da của chính họ, họ cố gắng cứu mình khỏi điều gì đó nguy hiểm hoặc khó chịu, thường mà bất quan tâm điều gì xảy ra với bất kỳ ai khác. Đối với tôi, nó tương tự như một nỗ lực tuyệt cú vọng để cứu lấy làn da của anh ấy. Đó là một thông báo liên quan nhiều đến chuyện chính phủ đang cố gắng cứu lấy làn da của chính mình hơn là cố gắng giúp đỡ các nạn nhân. Làn da được đề cập thường là của riêng mỗi người và thật khó tưởng tượng cuộc sống sẽ tiếp diễn mà bất có nó. Thuật ngữ này vừa có từ thời (gian) La Mã. Bằng tiếng Anh, nó vừa được in vào năm 1642: “Băn khoăn với lương tâm của chúng ta. . . vì sự cứu rỗi da cú của chúng tui ”(Daniel Rogers, Naaman người Syria) .. Xem thêm: cứu. Xem thêm:
An save one's skin, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with save one's skin, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ save one's skin, to