say to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. nói (điều gì đó) với (một)
Nói với một người; để nói một từ hoặc cụm từ. Nói lời xin lỗi với em gái của bạn! Xin lỗi, bạn vừa nói điều gì đó với tôi? Xem thêm: nói nói (điều gì đó) với (bản thân)
Để có một suy nghĩ cụ thể. Tôi biết bạn đang nói gì với chính mình: "Điều này bất thể là sự thật." Tôi rất tiếc phải nói rằng đúng như vậy. Tôi vừa tự nhủ rằng chúng ta cần đầu tư vào một chiếc máy giặt tốt hơn .. Xem thêm: say nói với (chính mình)
1. Để nói lên suy nghĩ của một người mà bất nói chúng với bất kỳ ai cụ thể, đặc biệt là bằng giọng trầm hoặc trong tâm trí của một người. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "say" và "to." "Bạn có thể làm điều này," tui nói với chính mình. "Bạn vừa làm điều đó trước đây và bạn có thể làm lại." Tôi có thể nghe thấy anh ấy nói những điều với chính mình khi tui bước xuống cầu thang. Để hình thành hoặc tập trung vào một số suy nghĩ cụ thể trong tâm trí của một người. Tôi luôn nói với bản thân rằng tui sẽ bắt đầu tập thể dục thường xuyên hơn, nhưng tui cứ để ngày tháng trôi qua. Anh tự nhủ sẽ bất bao giờ để mình bị lừa như vậy nữa .. Xem thêm: say say article to addition
to acquaint article to someone. Anh ấy bất nói gì với tôi. Ai đó vừa nói điều gì đó với bạn? Xem thêm: say say article to article
nói có hoặc bất với một đề xuất, yêu cầu, v.v. Tôi hy vọng bạn sẽ nói có với đề xuất của tôi. Không có gì được nói với yêu cầu của bạn trong cuộc họp cuối cùng .. Xem thêm: say. Xem thêm:
An say to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with say to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ say to