Nghĩa là gì:
oneself
oneself /wʌn'self/- đại từ phản thân
- bản thân mình, tự mình, chính mình
- to speak of oneself: nói về bản thân mình
- to think to oneself: tự nghĩ
say to oneself Thành ngữ, tục ngữ
by oneself
alone and without help.
fall over oneself
be extremely eager to do something or please someone They fell over themselves in their effort to please their host.
get a grip of oneself
take control of one
give oneself away
show guilt, show one has done wrong She gave herself away when she said that she hadn
give oneself up
surrender, stop hiding or running away The robbers gave themselves up when the police surrounded the house.
give oneself up to
let oneself enjoy, not hold oneself back from He gave himself up to enjoy the party although he was feeling sick.
kick oneself
regret I kicked myself for not applying for the job sooner.
knock oneself out
make a great effort They really knocked themselves out trying to make the party successful.
make a name for oneself
become well-known or famous He has made a name for himself in the field of computers.
make oneself at home
act as if you were at home She is able to make herself at home when she goes to visit her friends. nói với (chính mình)
1. Để nói lên suy nghĩ của một người mà bất nói chúng với bất kỳ ai cụ thể, đặc biệt là bằng giọng trầm hoặc trong tâm trí của một người. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "say" và "to." "Bạn có thể làm điều này," tui nói với chính mình. "Bạn vừa làm điều đó trước đây và bạn có thể làm lại." Tôi có thể nghe thấy anh ấy nói những điều với chính mình khi tui bước xuống cầu thang. Để hình thành hoặc tập trung vào một số suy nghĩ cụ thể trong tâm trí của một người. Tôi luôn nói với bản thân rằng tui sẽ bắt đầu tập thể dục thường xuyên hơn, nhưng tui cứ để ngày tháng trôi qua. Anh tự nhủ sẽ bất bao giờ để mình bị lừa như vậy nữa .. Xem thêm: say say article to yourself
1. Lít lẩm bẩm điều gì đó với chính mình để bất ai khác có thể nghe thấy. Anh ấy nói gì đó với chính mình, nhưng tui không hiểu đó là gì. Tôi nói câu trả lời cho chính mình và bất ai khác phải nghe thấy nó.
2. Hình. Để suy nghĩ điều gì đó cho chính mình. Khi tui nghĩ về anh ấy như một cầu thủ bóng rổ, tui đã tự nhủ rằng anh ấy thực sự bất đủ cao. Tôi vừa nói một vài nhận xét phê bình lựa chọn với bản thân khi cô ấy trình bày bài nói chuyện của mình .. Xem thêm: say. Xem thêm:
An say to oneself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with say to oneself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ say to oneself