scrounge around Thành ngữ, tục ngữ
scrounge around
look in many places for an item or items We didn
scrounge around|scrounge
v. phr., slang 1. To search for an object aimlessly without having one clearly in mind. I don't know what's the matter with him, he is just scrounging around all day long. 2. To look around for a way to get a free drink or a free meal. Sue and her husband are so broke they never eat properly; they just scrounge around from one place to the next until someone offers them something. tìm kiếm xung quanh (tìm ai đó hoặc điều gì đó)
Để tìm kiếm xung quanh cố gắng xác định vị trí ai đó hoặc điều gì đó phù hợp với mục đích của một người. Bị mắc kẹt trên núi cho đến khi một đội tìm kiếm đến tìm chúng tôi, chúng tui buộc phải lùng sục khắp nơi để tìm bất cứ thứ gì có thể ăn được. Do các hạn chế nhập cư mới, ngành công nghề khách sạn dọc theo bờ biển phía đông vừa phải tìm kiếm đủ nhân công để giải quyết mùa bận rộn của họ. Tạp chí của chúng tui tìm kiếm khắp nơi để tìm những ưu đãi tốt nhất về đồ điện hi sinh và đồ gia (nhà) dụng hiện lớn .. Xem thêm: xung quanh, scrounge, addition scrounge about (for addition or something)
Hình. để tìm kiếm ai đó hoặc một cái gì đó xung quanh. Tôi chạy khắp nơi để tìm Jamie, nhưng bất thấy cô ấy đâu cả. Tôi sẽ cố gắng tìm kiếm một bộ phận thay thế sẽ thực hiện công chuyện này .. Xem thêm: xung quanh, scrounge scrounge about
Forage trong nỗ lực để có được thứ gì đó miễn phí, như trong We scrounge about their nhà bếp đang tìm kiếm một món ăn nhẹ. Nó bắt nguồn từ tiếng đất phương scrunge, "ăn cắp". [Thông thường; c. Năm 1900]. Xem thêm: xung quanh, scrounge. Xem thêm:
An scrounge around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scrounge around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ scrounge around