second hand Thành ngữ, tục ngữ
second hand
not new, used by someone else He went to a second-hand bookstore to look for the books.
at second hand
at second hand Received from some source other than the original. For example,
I learned of Mary's divorce at second hand. This phrase may be applied to information or to previously owned merchandise. [1400s] Also see
at first hand.
đồ cũ
1. trạng từ Gián tiếp, trái ngược với từ nguồn gốc. Nhưng tui đã nghe trực tiếp, vì vậy ai biết được thông tin đó có thực sự là sự thật hay không. tính từ Mô tả thông tin vừa được học một cách gián tiếp, trái ngược với từ nguồn ban đầu. Tôi bất thể tin vào câu chuyện phiếm cũ này! Ai vừa tham gia (nhà) cuộc họp và có thể cho chúng tui biết điều gì vừa thực sự xảy ra?
bàn tay thứ hai
từ một người hoặc nguồn khác, bất phải trực tiếp từ kinh nghiệm hoặc quan sát cá nhân. Tôi bất có mặt trong cuộc họp. Tôi vừa nghe về nó ở bàn tay thứ hai. Frank kể những câu chuyện về Chiến tranh vùng Vịnh, nhưng anh ta vừa mua chúng vừa qua sử dụng. Anh ta bất thực sự ở trong sa mạc với quân đội .. Xem thêm: hand, second. Xem thêm: