see as (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. xem như (cái gì đó)
1. Để tưởng tượng rằng một người là hoặc có thể là một loại người hoặc sự vật nhất định. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "see" và "as." Tôi luôn xem bạn là một luật sư khi bạn già đi. Tôi vừa sống bên cạnh họ cả đời — tui không thể coi họ là kẻ giết người! 2. Để làm ra (tạo) ra một hình ảnh trong tâm trí của một người về một sinh vật hoặc nhìn theo một cách nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "see" và "as." Tôi bất thể bất cười khi nhìn thấy anh trai tôi, một chàng trai hippie trong vai một sĩ quan cảnh sát chỉnh tề. Khi lớn lên, bất cứ khi nào mẹ tui nói về chuyện anh họ của tui đang ở trong Hải đội Hải quân, tui luôn thấy anh ấy như một chú biển cẩu mặc quân phục theo đúng nghĩa đen. Để xem xét hoặc tưởng tượng rằng một cái gì đó là hoặc có thể là một loại cụ thể của sự vật. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "see" và "as." Thay vì chỉ chán nản vì thất bại, hãy cố gắng coi đó là thời cơ để cải thiện bản thân và học hỏi từ những sai lầm của bạn. Tôi luôn xem câu lạc bộ thể thao là một cách tuyệt cú cú vời để cải thiện đời sống xã hội của một người ngoài chuyện cải thiện sức khỏe thể chất của một người .. Xem thêm: xem xem ai đó là ai đó hoặc điều gì đó
để hình dung ai đó như một người khác hoặc loại người. Tôi thấy bạn là một ứng cử viên trả hảo cho công việc. Tôi bất xem bạn là thị trưởng .. Xem thêm: xem see addition as article
coi ai đó hay gì đó; để coi ai đó hoặc một cái gì đó như một cái gì đó. Người quản lý coi nhân viên lành nghề như một món quà trời cho. John coi nhân viên bán hàng mới là mối đe dọa đối với lãnh thổ của anh ta .. Xem thêm: xem see article as (something else)
để hình dung hoặc mơ mộng hóa thứ gì đó như một thứ khác. Tôi thấy đây là một cách tuyệt cú cú vời để thu hút sự quan tâm của một số người mới trong tổ chức của chúng tôi. Chúng tui đều xem đây là thời cơ ngàn vàng để hiểu nhau hơn .. Xem thêm: xem. Xem thêm:
An see as (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see as (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see as (something)