see double Thành ngữ, tục ngữ
see double
Idiom(s): see double
Theme: VISION
to see two of everything instead of one.
• When I was driving, I saw two people on the road instead of one. I'm seeing double. There's something wrong with my eyes.
• Mike thought he was seeing double when he saw Mary. He didn't know she had a twin.
see bifold
Để xem hai hình ảnh của một người hoặc một vật, đặc biệt là do say, ốm hoặc bị đánh vào đầu. Anh ta say sưa với rượu vodka đến nỗi khi đứng dậy, anh ta vừa thấy gấp đôi. Tôi vừa thấy nhân đôi một lúc sau khi chạy vào cột mốc đó, nhưng tui cảm thấy tốt hơn sau khi ngồi xuống một lúc .. Xem thêm: nhân đôi, xem xem nhân đôi
để xem hai trong số tất cả thứ thay vì một, do một rối loạn y tế. Khi tui đang lái xe, tui nhìn thấy hai người trên đường thay vì một người. Tôi đang thấy gấp đôi. Có điều gì đó bất ổn với mắt tôi. Mike lúc đầu nghĩ rằng anh ấy đang nhìn thấy đôi khi anh ấy nhìn thấy Mary với em gái của cô ấy. Anh ấy bất biết cô ấy có một cặp song sinh .. Xem thêm: double, see see bifold
Xem hai hình ảnh của một vật thể, có thể là ảo ảnh hoặc do quang sai thị giác nào đó, đặc biệt là hình ảnh do say rượu. Ví dụ, những cặp song sinh đó trông tương tự nhau đến mức khiến tui nghĩ rằng tui đang nhìn thấy gấp đôi, hoặc Thêm một ly nữa và tui sẽ thấy gấp đôi. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1628.. Xem thêm: double, see. Xem thêm:
An see double idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see double, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see double