see eye to eye Thành ngữ, tục ngữ
see eye to eye
agree fully, hold the same opinion I never see eye to eye with my wife about what television program to watch.
see eye to eye on something
agree with someone: "Those two don't always see eye to eye - they often argue." xem mắt
Để cùng ý (với ai đó); để sẻ chia cùng vị trí hoặc quan điểm (với tư cách là người khác). Mẹ anh ấy và tui không nhìn thấy nhau về quyết định bỏ học lớn học của anh ấy. Tôi sẽ bất tranh luận quan điểm với anh, Alex. Chúng ta chỉ bất nhìn thấy mắt đối mắt .. Xem thêm: mắt, xem xem mắt đối mắt (về ai đó hoặc điều gì đó) (với ai đó)
và xem mắt đối mắt (về ai đó hoặc điều gì đó) ( với ai đó) Fig. [để ai đó] cùng ý về ai đó hoặc điều gì đó với người khác, tui rất vui khi chúng ta nhìn thấy nhau về Todd với Mary. Tôi nhìn thấy mắt đối mặt với Mary. Liệu có bao giờ người lao động và quản lý để mắt đến hợp cùng mới ?. Xem thêm: xem mắt, xem xem trực tiếp
Hoàn toàn cùng ý, vì tui rất vui khi được gặp nhau để xem xét người mà chúng ta nên chọn cho vị trí trưởng bộ phận. Thành ngữ này xuất hiện trong Kinh thánh (Ê-sai 52: 8). [c. 1600]. Xem thêm: xem mắt, thấy xem mắt đối mắt
có quan điểm hoặc thái độ tương tự đối với điều gì đó; được trả toàn thỏa thuận. 1997 A. Sivanandran Khi trí nhớ mất đi Chúng ta bất nhìn thấy bất cứ điều gì - công việc, sinh con, những gì đang xảy ra ở đất nước. . Xem thêm: eye, see (not) see eye to ˈeye (with somebody) (about / on / over something)
(not) có cùng quan điểm hoặc thái độ với người khác (về một vấn đề cụ thể, vấn đề, v.v.): Tôi và sếp của tui không hợp nhau về vấn đề tài chính .. Xem thêm: eye, see see eye to eye
in. [dành cho hai người trở lên] để cùng ý về một cái gì đó hoặc xem một cái gì đó theo cùng một cách. Chúng tui dường như bất bao giờ nhìn thấy mắt đối mặt. . Xem thêm: mắt, xem xem mắt đối mắt, để
cùng ý trả toàn. Điều này đen tối chỉ đến chuyện nhìn tất cả vật theo cùng một cách lần đầu tiên xuất hiện trong Kinh thánh, khi nhà đoán trước Ê-sai tiên đoán rằng, khi Chúa được công nhận là Đức Chúa Trời thật, “Những người canh giữ Chúa sẽ cất tiếng nói; họ sẽ cùng nhau cất tiếng hát; vì họ sẽ được hết mắt nhìn thấy ”(Ê-sai 52: 8). Khoảng hai nghìn năm sau, cụm từ cầu mắt thành nhãn cầu, có nghĩa là mặt đối mặt. Nó bắt nguồn từ thời (gian) chiến tranh Triều Tiên, nơi nó có nghĩa là đối mặt với kẻ thù .. Xem thêm: eye, see. Xem thêm:
An see eye to eye idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see eye to eye, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see eye to eye