see the handwriting on the wall Thành ngữ, tục ngữ
see the handwriting on the wall
Idiom(s): see the (hand)writing on the wall
Theme: PERCEPTION
to know that something is certain to happen.
• If you don't improve your performance, they'll fire you. Can't you see the writing on the wall?
• I know I'll get fired. I can see the handwriting on the wall.
xem (bàn tay) viết trên tường
Để nhận thấy và giải thích những dấu hiệu hoặc chỉ dẫn rõ ràng cho thấy điều gì đó sẽ hoặc sắp xảy ra trong tương lai, đặc biệt là điều gì đó xấu hoặc bất may. Cụm từ này xuất phát từ câu chuyện Đa-ni-ên trong Kinh thánh, trong đó nhà đoán trước giải thích một số văn tự bí ẩn mà một bàn tay quái gở vừa khắc trên tường cung điện, nói với Vua Belshazzar rằng ông sẽ bị lật đổ. Tôi vừa nhìn thấy chữ viết tay trên tường — công ty đang hoạt động, và tui sẽ bất thất vọng với nó. Như thường lệ, các chính trị gia (nhà) sẽ từ chối xem chữ viết trên tường khi một trong những kế hoạch ngu ngốc của họ rõ ràng sắp đổ bể và bốc cháy .. Xem thêm: on, see, bank see the (hand) address on bank
Hình. để biết rằng điều gì đó sắp xảy ra. Nếu bạn bất cải thiện hiệu suất của mình, họ sẽ sa thải bạn. Bạn bất thể nhìn thấy chữ viết trên tường? Tôi biết tui sẽ bị sa thải. Tôi có thể nhìn thấy chữ viết tay trên tường .. Xem thêm: trên, xem, tường, viết. Xem thêm:
An see the handwriting on the wall idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see the handwriting on the wall, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see the handwriting on the wall