see the sights Thành ngữ, tục ngữ
see the sights
Idiom(s): see the sights
Theme: VISITING
to see the important things in a place; to see what tourists usually see.
• We plan to visit Paris and see the sights.
• Everyone left the hotel early in the morning to see the sights.
xem các thắng cảnh
Để tham quan hoặc xem những thứ hoặc đất điểm đáng chú ý, đặc biệt là những nơi mà khách du lịch thường xuyên lui tới. Tôi nghĩ chúng ta sẽ chỉ dành cả ngày để xem các thắng cảnh, và sau đó chúng tui có thể gặp bạn sau khi bạn trả thành công việc. Tôi bất quan tâm đến các chuyến tham quan có chỉ dẫn xung quanh các thành phố mà tui đang ghé thăm. Tôi muốn nhìn thấy các điểm tham quan trong thời (gian) gian của riêng tui .. Xem thêm: xem, tầm nhìn xem các điểm tham quan
để xem những điều quan trọng ở một nơi; để xem những gì khách du lịch thường thấy. Chúng tui dự định đến thăm Paris và xem các thắng cảnh. Mọi người rời khách sạn từ sáng sớm để đi xem thắng cảnh .. Xem thêm: xem, ngắm cảnh xem thắng cảnh
Xem các đặc điểm hoặc đối tượng đáng chú ý, đặc biệt là khi đến thăm một đất điểm. Ví dụ, bất thể xem tất cả các điểm tham quan của Paris chỉ trong một tuần. [Giữa những năm 1700]. Xem thêm: xem, ngắm cảnh xem ˈsights
thăm các đất điểm nổi tiếng ở một thành phố, đất nước, v.v.: Chúng tui đã dành ngày đầu tiên ở Rome để xem các thắng cảnh. Danh từ ▶ ˈsightseer, ˈsightseer: Chúng tui đã dành cả buổi chiều để tham quan. ♢ Luôn có những người ngắm cảnh bên ngoài Cung điện Buckingham .. Xem thêm: xem, ngắm cảnh. Xem thêm:
An see the sights idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see the sights, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see the sights