see the light, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. nhìn thấy ánh sáng
Để hiểu hoặc chấp nhận một điều gì đó, đặc biệt là điều mà trước đây người ta còn bối rối hoặc hoài nghi. Việc dạy kèm vừa giúp tui nhìn ra ánh sáng về những phương trình vật lý này. Tôi vừa từng tự hỏi tại sao tất cả người bất thích Lydia, nhưng tui bắt đầu nhìn thấy ánh sáng sau khi tình cờ nghe được cô ấy chế giễu tôi. Sau nhiều năm bác bỏ tiềm năng sử dụng cần sa cho mục đích chữa bệnh, chính phủ dường như cuối cùng vừa nhìn thấy ánh sáng .. Xem thêm: ánh sáng, xem thấy ánh sáng (ở cuối đường hầm)
Hình. để thấy trước sự kết thúc của các vấn đề của một người sau một thời (gian) gian dài. (Xem cũng bắt đầu thấy ánh sáng.) Tôi vừa bị ốm khủng khiếp trong hai tháng trước khi tui bắt đầu nhìn thấy ánh sáng cuối đường hầm. Tôi bắt đầu nhìn thấy ánh sáng vào một ngày đầu xuân. Vào lúc đó, tui biết mình sẽ khỏe lại .. Xem thêm: light, see see the ablaze (of day)
Fig. để kết thúc một khoảng thời (gian) gian rất bận rộn. Cuối cùng, khi kỳ nghỉ lễ kết thúc, chúng ta có thể nhìn thấy ánh sáng ban ngày. Chúng tui đã rất bận rộn! Khi doanh nghề tạm ngừng hoạt động, chúng ta sẽ có thể nhìn thấy ánh sáng .. Xem thêm: ánh sáng, xem thấy ánh sáng
Hình. để hiểu điều gì đó rõ ràng cuối cùng. Sau rất nhiều nghiên cứu và đặt ra nhiều câu hỏi, cuối cùng tui đã nhìn thấy ánh sáng. Tôi biết rằng hình học rất khó. Hãy tiếp tục làm chuyện với nó. Bạn sẽ sớm thấy ánh sáng .. Xem thêm: light, see see the ablaze
Ngoài ra, hãy bắt đầu nhìn thấy ánh sáng. Hiểu hoặc bắt đầu hiểu điều gì đó; ngoài ra, hãy xem giá trị của lời giải thích hoặc quyết định của người khác. Ví dụ, Dean vừa cố gắng giải thích khoản khấu trừ thuế đó trong mười lăm phút khi tui cuối cùng nhìn thấy ánh sáng, hoặc Pat tức giận vì cô ấy và bạn bè của cô ấy bất được phép đi bộ đường dài một mình trên núi, nhưng cô ấy vừa bắt đầu nhìn thấy ánh sáng. khi một nhóm bị lạc lên đó. Thuật ngữ này, ra đời từ cuối những năm 1600, ban đầu được dùng để chỉ sự cải đạo tôn giáo, nghĩa nhẹ là "tôn giáo chân chính." Vào đầu những năm 1800, nó được sử dụng rộng lớn rãi hơn cho bất kỳ loại hiểu biết nào. Cũng nhìn thấy ánh sáng cuối đường hầm; nhìn thấy ánh sáng trong ngày. . Xem thêm: ánh sáng, xem xem ánh sáng
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu ai đó nhìn thấy ánh sáng, họ nhận ra hoặc hiểu điều gì đó, thường là điều gì đó khiến họ thay đổi hành vi hoặc quan điểm sai trái hoặc khó chịu. Cuối cùng thì anh ấy cũng vừa nhìn thấy ánh sáng và cắt đứt mối quan hệ.
2. Nếu ai đó nhìn thấy ánh sáng, họ bắt đầu tin vào một tôn giáo. Hãy cầu nguyện cho họ để họ có thể nhìn thấy ánh sáng .. Xem thêm: ánh sáng, thấy thấy ánh sáng
1 hiểu hoặc nhận ra điều gì đó sau khi suy nghĩ hoặc nghi ngờ kéo dài. 2 trải qua cải đạo .. Xem thêm: light, see see the ˈlight
1 hiểu hoặc chấp nhận điều gì đó sau khi bạn vừa dành nhiều thời (gian) gian suy nghĩ về nó: Tôi nghĩ cuối cùng anh ấy vừa nhìn thấy ánh sáng và sẽ nghỉ hưu trong khi anh ấy vẫn có thể hết hưởng bản thân.
2 hãy thay đổi những gì bạn tin là kết quả của một trải nghiệm tôn giáo: Cô ấy là một người không thần nhưng bây giờ cô ấy nói rằng cô ấy vừa nhìn thấy ánh sáng .. Xem thêm: light, see nhìn thấy ánh sáng, để
được chuyển đổi sang một niềm tin mới, để hiểu. Ban đầu, thuật ngữ này chỉ dành riêng cho chuyện cải đạo tôn giáo, nhưng đến đầu thế kỷ 19, nó bắt đầu được sử dụng rộng lớn rãi hơn: "Ông ấy phản đối chuyện phục hồi hệ thống điều hướng trên sông Missouri, nhưng giờ ông ấy vừa nhìn thấy ánh sáng và nói rằng ông ấy ủng hộ nó" (Kansas City Times and Star, 1889). Cũng thấy ánh sáng cuối đường hầm .. Xem thêm: xem. Xem thêm:
An see the light, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see the light, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see the light, to