sell oneself short Thành ngữ, tục ngữ
sell oneself short
underestimate oneself He is selling himself short when he thinks that he can bán khống (ai đó, thứ gì đó hoặc bản thân mình)
Đánh giá thấp ai đó, thứ gì đó hoặc bản thân mình; đánh giá thấp hoặc đánh giá thấp những phẩm chất tốt của ai đó, điều gì đó hoặc bản thân. Đừng bán mình - bài viết của bạn thực sự xuất sắc! Tôi biết bạn bất thích người ném bóng của họ, nhưng đừng bán khống anh ấy - anh ấy là một trong những người giỏi nhất giải đấu. Tôi nghĩ rằng họ đang bán ngắn này. Đó thực sự là một thỏa thuận cực kỳ tốt !. Xem thêm: bán, bán khống bán một người nào đó hoặc một cái gì đó bán khống
Hình. đánh giá thấp một ai đó hoặc một cái gì đó; bất nhìn thấy những phẩm chất tốt đẹp của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Đây là một nhà hàng rất tốt. Đừng bán nó ngắn. Khi bạn nói rằng John bất quan tâm đến âm nhạc, bạn đang bán khống anh ấy. Bạn có biết anh ấy chơi vĩ cầm khá hay không? Xem thêm: bán, bán khống bán khống
1. Hợp cùng mua bán chứng khoán hoặc hàng hóa mà người ta mong đợi sẽ sở có vào một ngày sau đó và với giá thấp hơn, như trong Bán khống có nguy cơ thị trường tăng giá, buộc người ta phải trả nhiều hơn số trước dự kiến. [Giữa những năm 1800]
2. bán khống ai đó. Đánh giá thấp giá trị thực sự hoặc giá trị của một người nào đó, như trong Đừng bán cô ấy ngắn; cô ấy là một luật sư rất có năng lực. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: bán khống bán khống ai đó
Nếu ai đó bán khống cho bạn, họ bất cung cấp cho bạn tất cả thứ mà họ nên làm. Học sinh bất thể đối phó với quá nhiều phức tạp. Nhưng, mặt khác, nếu gia (nhà) sư làm tất cả thứ quá đơn giản, thì đó cũng là chuyện bán khống. Nếu một bộ phim đáng được trình chiếu, thì nó đáng được thể hiện như toàn bộ tác phẩm mà nó vừa dự định. Bất cứ điều gì ít hơn là bán chúng tui ngắn. Lưu ý: Tham chiếu ở đây là một người nào đó bị lừa khi được cho ít thứ hơn họ vừa trả. . Xem thêm: bán khống, ai đó bán khống mình
1. Nếu bạn bán mình, bạn tự mô tả mình là kém thông minh hoặc tài năng hơn thực tế. Chúng ta bất nên bán khống mình. Công chuyện của chúng tui ở đây là quan trọng và chúng tui nên đặt giá trị thích hợp cho nó.
2. Nếu bạn bán khống bản thân, bạn sẽ làm những chuyện không cho thấy bạn là người thông minh hay tài năng. Anh ấy rõ ràng là một người đàn ông sáng sủa và anh ấy vẫn dính vào các chương trình đố vui. Anh ta bất bao giờ cảm giác rằng anh ta đang bán rẻ bản thân? Lưu ý: Tham chiếu ở đây là một người nào đó bị lừa khi được cho ít thứ hơn họ vừa trả. . Xem thêm: bán, bán khống bán một người nào đó hoặc một cái gì đó bán khống
bất nhận ra hoặc nêu rõ giá trị thực sự của một người nào đó hoặc một cái gì đó. 1998 Times Ông Ashdown có thể đảm bảo ghế của mình trong Nội các, nhưng ông sẽ mua nó bằng cách bán khống các nguyên tắc tự do. . Xem thêm: sell, short, someone, article advertise somebody ˈshort
lừa ai đó bằng cách cho họ ít hơn họ vừa trả: He advertise us short! Chúng tui đã trả cho năm kg nấm và chỉ có bốn !. Xem thêm: bán, bán khống, ai đó advertise yourself / somebody / article ˈshort
mô tả bản thân / ai đó / cái gì đó kém tốt hơn, có giá trị hơn bạn, v.v. Thực ra là: Đừng bán mình ngắn gọn khi bạn đi phỏng vấn. ♢ Đó là một ý tưởng tuyệt cú vời, nhưng bạn vừa bán khống .. Xem thêm: bán, bán khống, ai đó, cái gì đó bán khống
1. Để ký hợp cùng mua bán chứng khoán hoặc hàng hóa mà người ta mong đợi sẽ sở có vào một ngày sau đó và với các điều khoản có lợi hơn.
2. Đánh giá thấp giá trị thực sự hoặc giá trị của: Đừng bán rẻ cùng nghiệp của bạn; cô ấy là một luật sư thông minh .. Xem thêm: bán, bán khống. Xem thêm:
An sell oneself short idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sell oneself short, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sell oneself short