sell someone a bill of goods, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. bán cho ai đó một hóa đơn hàng hóa
Hình. để khiến ai đó tin vào điều gì đó bất đúng sự thật; để lừa dối ai đó. Đừng để ý đến những gì John nói. Anh ta chỉ cố bán cho bạn một hóa đơn hàng hóa. Tôi bất bán cho bạn một hóa đơn hàng hóa. Điều tui nói là đúng .. Xem thêm: bill, good, of, advertise advertise a bill of appurtenances
Lừa dối, bịp bợm, lợi dụng bất công bằng, như trong trường hợp Anh ta chỉ bán cho bạn một hóa đơn hàng hóa khi anh ấy nói rằng anh ấy vừa làm chuyện như một mật (an ninh) vụ, hoặc Hãy để ý xem có ai nói rằng anh ấy muốn buôn bán xe đạp với bạn không; anh ấy có tiềm năng bán cho bạn một hóa đơn hàng hóa. Hóa đơn hàng hóa ở đây có nghĩa là “một lời đề nghị bất trung thực”. [c. Năm 1920]. Xem thêm: bill, good, of, advertise bán cho ai đó một hóa đơn hàng hóa
lừa dối hoặc lừa dối ai đó, thường bằng cách thuyết phục họ chấp nhận điều gì đó bất đúng sự thật hoặc bất mong muốn. Hóa đơn hàng hóa là một lô hàng. 1968 Globe & Mail (Toronto) Không có trước thưởng sản xuất… Chúng tui đã được bán một hóa đơn hàng hóa. . Xem thêm: bill, good, of, sell, addition advertise a bill of appurtenances
Không chính thức Để bị lợi dụng bất công bằng .. Xem thêm: bill, good, of, advertise advertise addition a bill of hàng hóa, để
gian lận hoặc lừa gạt ai đó. “Hóa đơn hàng hóa”, trong ngôn ngữ thương mại, là một số lượng hoặc lô hàng hóa. Bán nó ở đây có nghĩa là thuyết phục ai đó chấp nhận một điều gì đó bất mong muốn. Thuật ngữ này có từ đầu thế kỷ XX. Nhà viết kịch Eugene O’Neill vừa sử dụng nó trong Marco Millions (1924), “Bán được một hóa đơn hàng hóa lớn ở đây, tui sẽ đánh cuộc, bạn là đồ cũ?” Hoặc, trên tờ Toronto Globe and Mail (ngày 17 tháng 2 năm 1968), “Không có trước thưởng sản xuất. . . chúng tui đã được bán một hóa đơn hàng hóa. " . Xem thêm: bill, of, sell, someone. Xem thêm:
An sell someone a bill of goods, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sell someone a bill of goods, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sell someone a bill of goods, to