send away for (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. gửi đi cho (cái gì đó)
Để đặt hàng qua thư. Quay lại trước khi có Internet, chúng ta thường phải gửi đồ dùng theo sở thích của mình từ các danh mục đặc biệt .. Xem thêm: gửi đi, gửi gửi ai đó hoặc thứ gì đó đi
khiến ai đó, một nhóm hoặc thứ gì đó phải rời đi . Tôi vừa gửi người bán hàng đi. Cửa hàng gửi đi tất cả những người giao hàng muộn .. Xem thêm: đi xa, gửi accelerate abroad (for something)
để đặt mua một thứ gì đó cần mang hoặc gửi từ xa. Tôi vừa gửi đi cho một bộ phận mới để thay thế một cái vừa bị hỏng. Tôi bất thể tìm thấy bộ phận cục bộ. Tôi vừa phải gửi đi cho nó .. Xem thêm: đi, gửi gửi đi
Ngoài ra, gửi đi.
1. Cử ai đó hoặc thứ gì đó, chẳng hạn như trong Chúng tui đưa lũ trẻ đi cắm trại vào mỗi mùa hè, hoặc tui đã gửi lá thư đó vào tuần trước. Thuật ngữ đầu tiên có từ nửa đầu những năm 1500, biến thể từ cuối những năm 1700.
2. Đặt một món hàng, như tui đã gửi đôi găng tay đó vào tháng trước nhưng chúng vẫn chưa đến. Cũng xem gửi cho, def. 2.. Xem thêm: gửi đi, gửi gửi đi
v.
1. Yêu cầu ai đó hoặc thứ gì đó rời đi hoặc đưa đi: Tôi bị ốm đột ngột và phải đưa khách đi xa. Cử người hầu đi để chúng ta có thể nói chuyện riêng.
2. accelerate abroad for Gửi yêu cầu về điều gì đó, đặc biệt là qua thư: Tôi vừa gửi đi để biết một số thông tin về chương trình sau lớn học của trường lớn học.
. Xem thêm: đi, gửi. Xem thêm:
An send away for (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with send away for (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ send away for (something)