sensitize (someone or something) to (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. nhạy cảm (ai đó hoặc điều gì đó) với (điều gì đó)
1. Để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó nhạy cảm hơn hoặc phản ứng với một cái gì đó. Một phần của liệu pháp hành vi nhận thức là làm cho bản thân cảm nhận được những điều trong cuộc sống khiến bạn lo lắng, sau đó thực hiện các bước chủ động để đối mặt hoặc đương đầu với chúng. Mục đích của chương trình này là để cảm hóa nhân viên của chúng tui trước những mối nguy hiểm tại nơi làm chuyện mà họ có thể bất để ý tới.2. Để tăng hoặc tăng cường ảnh hưởng của điều gì đó đối với ai đó hoặc điều gì đó; để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó quá nhạy cảm với một cái gì đó. Sống với cha mẹ bạo hành tình cảm như vậy vừa khiến cô bé trở nên afraid hãn và đe dọa bạo lực từ khi còn rất nhỏ. Sống trong một thị trấn nông thôn yên tĩnh như vậy thực sự khiến tui cảm hóa được những ánh sáng và âm thanh điên cuồng ở khắp nơi mà bạn tìm thấy ở một thành phố như New York.3. Để làm cho ai đó hoặc điều gì đó nhận biết, hiểu biết hoặc dễ tiếp thu hơn về điều gì đó. Trải nghiệm đó khiến tui cảm hóa được những bất công xã hội mà nhiều nhóm dân số thiểu số phải đối mặt. Mục đích của chương trình này là để cảm hóa nhân viên của chúng tui trước những mối nguy hiểm tại nơi làm chuyện mà họ có thể bất để ý tới. Anh ta liên tục cố gắng cảm hóa bồi thẩm đoàn trước những bằng chứng thiếu sót vừa được nhà nước thu thập để phá hoại vụ án của họ .. Xem thêm: nhạy cảm làm nhạy cảm ai đó với điều gì đó
1. để làm cho một người có phản ứng dị ứng với một cái gì đó. Việc tiếp xúc thường xuyên với chất hóa học vừa khiến Harry nhạy cảm với nó và khiến cậu bé bị phát ban. Anh trở nên nhạy cảm với lông thú cưng.
2. để khiến ai đó chu đáo và dễ tiếp thu điều gì đó hơn. Chúng tui muốn bạn cảm hóa được cảm xúc của người khác. Anh ta bất bao giờ trở nên nhạy cảm với nhu cầu của người khác .. Xem thêm: nhạy cảm. Xem thêm:
An sensitize (someone or something) to (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sensitize (someone or something) to (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sensitize (someone or something) to (something)