sensitize to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. nhạy cảm (ai đó hoặc điều gì đó) với (điều gì đó)
1. Để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó nhạy cảm hơn hoặc phản ứng với một cái gì đó. Một phần của liệu pháp hành vi nhận thức là làm cho bản thân cảm nhận được những điều trong cuộc sống khiến bạn lo lắng, sau đó thực hiện các bước chủ động để đối mặt hoặc đương đầu với chúng. Mục đích của chương trình này là để cảm hóa nhân viên của chúng tui trước những mối nguy hiểm tại nơi làm chuyện mà họ có thể bất để ý tới.2. Để tăng hoặc tăng cường ảnh hưởng của điều gì đó đối với ai đó hoặc điều gì đó; để làm cho ai đó hoặc một cái gì đó quá nhạy cảm với một cái gì đó. Sống với cha mẹ bạo hành tình cảm như vậy vừa khiến cô bé trở nên afraid hãn và đe dọa bạo lực từ khi còn rất nhỏ. Sống trong một thị trấn nông thôn yên tĩnh như vậy thực sự khiến tui cảm hóa được những ánh sáng và âm thanh điên cuồng ở khắp nơi mà bạn tìm thấy ở một thành phố như New York.3. Để làm cho ai đó hoặc điều gì đó nhận biết, hiểu biết hoặc dễ tiếp thu hơn về điều gì đó. Trải nghiệm đó khiến tui cảm hóa được những bất công xã hội mà nhiều nhóm dân số thiểu số phải đối mặt. Mục đích của chương trình này là để cảm hóa nhân viên của chúng tui trước những mối nguy hiểm tại nơi làm chuyện mà họ có thể bất để ý tới. Anh ta liên tục cố gắng cảm hóa bồi thẩm đoàn trước những bằng chứng thiếu sót vừa được nhà nước thu thập để phá hoại vụ án của họ .. Xem thêm: nhạy cảm làm nhạy cảm ai đó với điều gì đó
1. để làm cho một người có phản ứng dị ứng với một cái gì đó. Việc tiếp xúc thường xuyên với chất hóa học vừa khiến Harry nhạy cảm với nó và khiến cậu bé bị phát ban. Anh trở nên nhạy cảm với lông thú cưng.
2. để khiến ai đó chu đáo và dễ tiếp thu điều gì đó hơn. Chúng tui muốn bạn cảm hóa được cảm xúc của người khác. Anh ta bất bao giờ trở nên nhạy cảm với nhu cầu của người khác .. Xem thêm: nhạy cảm. Xem thêm:
An sensitize to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sensitize to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sensitize to