separate from Thành ngữ, tục ngữ
blood from a stone
(See get blood from a stone)
bolt from the blue
(See like a bolt from the blue)
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
don't know him from Adam
do not know who he is, have never met him The man says he knows me, but I don't know him from Adam.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
everything from soup to nuts
a lot of food or things, a variety of groceries His shopping cart was full. He had everything from soup to nuts.
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
from day one
from the beginning, from the first day From day one, Carol has been a good employee.
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished. tách biệt với (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để tách biệt, ngắt kết nối hoặc trở nên cô lập với những người hoặc sự vật khác. Những người bạn của tui và tui đã tách khỏi nhóm du lịch để tự mình xem một cuộc triển lãm khác. Bộ phận nguồn tiếp tục tách khỏi phần còn lại của máy. Để xóa và cách ly ai đó, điều gì đó hoặc một nhóm với một hoặc nhiều người hoặc sự vật khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "riêng biệt" và "từ". Giáo viên nhận thấy rằng chuyện tách nam sinh khỏi nữ sinh khiến lớp học trôi chảy hơn rất nhiều mỗi ngày. Vui lòng lướt qua chồng sách lớn đó và tách những cuốn bạn muốn giữ lại với những cuốn bạn muốn bán. Chấm dứt quan hệ vợ chồng với người khác mà bất muốn ly hôn. Mẹ tui ly thân với bố tui khi tui 15 tuổi, nhưng họ vừa không chính thức ly hôn cho đến năm ngoái. A: "Tôi nghe nói Tom đang ly thân với vợ." B: "Ôi trời. Tôi biết họ vừa rất vất vả, nhưng tui không biết tất cả chuyện lại tồi tệ đến thế!". Xem thêm: tách tách ai đó khỏi (người khác)
và tách cái gì đó khỏi cái gì đó elseto tách biệt người hoặc vật. Y tá tách những người nhiễm bệnh khỏi những người khỏe mạnh. Hãy tách những quả táo hư ra khỏi những quả ngon .. Xem thêm: tách riêng. Xem thêm:
An separate from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with separate from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ separate from