separate the sheep from the goats, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. tách cừu khỏi dê
Để tách điều tốt khỏi điều xấu. Trong câu Kinh thánh này, cừu tượng trưng cho điều tốt và dê tượng trưng cho điều xấu. Khi bạn chọn học sinh cho chủ nhiệm của mình, đừng tách cừu ra khỏi dê và cho tui tất cả những kẻ gây rối !. Xem thêm: dê, tách, cừu tách cừu khỏi dê
Phân biệt cá thể tốt và xấu, hoặc cá thể cao hơn và kém hơn. Ví dụ, trong một cuộc nội chiến mà cả hai bên đều có hành vi tàn bạo, bạn bất thể tách cừu khỏi dê. Thuật ngữ này đen tối chỉ lời đoán trước của Chúa Giê-su trong Tân Ước (Ma-thi-ơ 25:32) rằng chiên (nghĩa là, từ bi) sẽ ngồi bên có Đức Chúa Trời (và tìm được sự cứu rỗi), và dê (người cứng lòng) sẽ ngồi trên. bên trái (và được gửi đến damnation). . Xem thêm: dê, tách, cừu tách cừu khỏi dê
hoặc phân loại cừu khỏi dê
Nếu bạn tách cừu khỏi dê hoặc phân loại cừu khỏi các con dê, bạn xem xét một nhóm đồ vật hoặc con người và quyết định cái nào tốt và cái nào xấu. Càng ngày càng khó để phân loại cừu khỏi dê trong số hơn 4.000 tựa sách dành cho trẻ em được xuất bản hàng năm. Thử nghiệm còn tại để tách cừu khỏi dê. Lưu ý: Kinh thánh nói rằng vào Ngày Phán xét, Chúa Giê-su sẽ chia chiên của ngài với dê. Những con cừu thay mặt cho những người sẽ lên trời đường, và những con dê thay mặt cho những người sẽ xuống đất ngục. (Ma-thi-ơ 25:32). Xem thêm: tách dê, tách biệt, cừu tách cừu khỏi dê
chia người hoặc vật thành nhóm cao cấp và thấp kém hơn. Cách diễn đạt này đen tối chỉ đến dụ ngôn về Sự Phán xét Cuối cùng trong Ma-thi-ơ 25: 32–3: 'Và trước mặt Ngài, muôn dân sẽ được tập hợp lại; và Ngài sẽ tách chúng ra với nhau, như một người chăn cừu chia cừu của mình với dê: và người ấy sẽ Đặt cừu bên phải, nhưng dê ở bên trái '.. Xem thêm: dê, tách biệt, cừu tách cừu khỏi dê, để
phân loại tốt khỏi điều xấu, cấp trên từ những người kém cỏi. Thuật ngữ này xuất phát từ Kinh thánh, trong đó Chúa Giê-su dường như ví von giữa cừu và dê với những người ngồi bên tay phải và tay trái của Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 25:32). Vào thế kỷ thứ mười bốn, John Wycliffe vừa nói rõ ràng hơn, "Kế hoạch mà schal be savid schal được trên hys giànt honde [những con cừu sẽ được cứu sẽ ở bên tay phải của anh ta]." Thuật ngữ này vừa được sử dụng rất nhiều kể từ đó .. Xem thêm: tách biệt, cừu. Xem thêm:
An separate the sheep from the goats, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with separate the sheep from the goats, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ separate the sheep from the goats, to