set (one's) heart on (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. đặt trái tim của (một người) vào (điều gì đó)
Để kiên quyết quyết tâm làm hoặc đạt được điều gì đó. Khi tui còn là một cậu bé, tui đã quyết tâm trở thành một bay công chiến đấu. Khi Janie đặt trái tim của mình vào một món đồ chơi mới, cô ấy sẽ bất cho chúng tui một giây phút yên bình cho đến khi chúng tui mua nó cho cô ấy .. Xem thêm: heart, on, set đặt trái tim của một người vào ai đó hoặc thứ gì đó
Fig . được quyết tâm để có được hoặc làm một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi xin lỗi bạn vừa không chọn được một trong những bạn muốn. Tôi biết bạn vừa đặt trái tim của bạn vào Fred. Jane vừa đặt trái tim của cô ấy khi đi đến London .. Xem thêm: heart, on, set đặt trái tim của một người
Ngoài ra, hãy đặt trái tim của một người vào. Rất mong muốn một điều gì đó, như trong trường hợp tui đã đặt trái tim mình vào một kỳ nghỉ ở New Mexico nhưng bị ốm và bất thể đi được, hoặc Harry vừa đặt trái tim của mình trên một chiếc xe bán tải mới. [Cuối những năm 1300]. Xem thêm: trái tim, trên, đặt đặt trái tim của bạn vào điều gì đó
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn đặt trái tim của mình vào điều gì đó, bạn quyết định rằng bạn rất muốn điều đó và đặt mục tiêu đạt được hoặc đạt được nó. Lưu ý: Trái tim theo truyền thống được coi là trung tâm của cảm xúc. Cô ấy vừa đặt trái tim của mình vào sự nghề diễn xuất. Cô thừa nhận rằng khi cô nhìn thấy căn hộ mà Jeremy vừa đặt trái tim của mình vào, phản ứng đầu tiên của cô là kinh hoàng .. Xem thêm: trái tim, trên, thiết lập, điều gì đó đặt trái tim của bạn (hoặc hy vọng) vào
có một sức mạnh mong muốn hoặc làm .. Xem thêm: tim, on, set set your affection
quyết định bạn rất muốn có .. Xem thêm: heart, on, set set your ˈheart / Hãy quan tâm đến điều gì đó / đang làm điều gì đó
, hãy để trái tim / tâm trí của bạn tập trung vào điều gì đó / đang làm điều gì đó
rất muốn điều gì đó; rất muốn làm hoặc đạt được điều gì đó: Khi cô ấy còn là một cô gái nhỏ, trái tim của cô ấy vừa được đặt trên một con ngựa của riêng mình. ♢ Anh ấy quyết tâm trở thành một bác sĩ. ♢ Tôi đặt trái tim của mình trên một cây đàn mới .. Xem thêm: heart, mind, on, set, article set (someone) affection on
Để quyết tâm làm điều gì đó .. Xem thêm: heart, trên, thiết lập. Xem thêm:
An set (one's) heart on (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set (one's) heart on (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set (one's) heart on (something)