Nghĩa là gì: do-naughtdo-naught /'du:,nʌθiɳ/ (do-naught) /'du:nɔ:t/
naught)
/'du:nɔ:t/
danh từ
người không làm ăn gì cả, người vô công rỗi nghề, người lười biếng
set at naught Thành ngữ, tục ngữ
come to naught
Idiom(s): come to nothing AND come to naught
Theme: EXTRAVAGANCE
to amount to nothing; to be worthless. • So all my hard work comes to nothing. • Yes, the whole project comes to naught.
come to naught|come|naught
v. phr. To end in failure; fail; be in vain. The dog's attempts to climb the tree after the cat came to nothing.
go for nothing|go|go for|go for naught|naught|noth
v. phr. To count for nothing; be useless; be wasted. What the teacher said went for nothing because the pupils did not pay attention.I hope that all your good work doesn't go for naught. Compare: IN VAIN.
Để coi thường hoặc khinh bỉ điều gì đó; coi một thứ gì đó bất đáng được tôn trọng hoặc xem xét. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "set" và "at." Chính phủ vừa nói rõ rằng họ sẵn sàng đưa ra ý muốn của người dân để tiếp tục chương trình nghị sự của chính mình. Vấn đề này có thể là sự trả tác của công ty chúng tôi, nhưng ban giám đốc dường như vừa đặt nó thành không ích .. Xem thêm: naught, set. Xem thêm:
An set at naught idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set at naught, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set at naught