set in her ways Thành ngữ, tục ngữ
set in her ways
having old habits, not able to change easily After living alone for fifty years, Florence was set in her ways.đặt theo cách của (một người)
Không linh hoạt; bất muốn thay đổi. Bà sẽ bất bao giờ nghỉ hưu—bà vừa là giáo viên trong 50 năm và trả toàn theo cách của bà. Bạn sẽ bất bao giờ thuyết phục được anh ấy thay đổi, giờ anh ấy vừa quá cứng nhắc theo cách của mình.. Xem thêm: cố định, cáchlệch lối
dẫn đầu một lối sống cố định; sống theo khuôn mẫu vừa được thiết lập của chính mình. Ở tuổi của cô ấy, cô ấy sắp bắt đầu theo cách của mình. Nếu bạn bất cố chấp theo cách của mình, bạn sẽ có thể hiểu những người trẻ tuổi hơn.. Xem thêm: cố định, theo cáchlàm theo cách của bạn
Nếu ai đó cố chấp theo cách của họ, họ có những thói quen và ý tưởng rất cố định mà họ bất muốn thay đổi. Ở tuổi 76, ông vừa quá cố chấp để thay đổi. Vợ của anh trai anh ấy bất giấu giếm sự thật rằng cô ấy nghĩ anh ấy nhàm chán và quá cố chấp. Lưu ý: Biểu thức này thường được sử dụng để thể hiện sự bất tán thành. . Xem thêm: đặt, cách. Xem thêm:
An set in her ways idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set in her ways, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set in her ways