settle someone's hash, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. giải quyết băm của ai đó
Sl. để trấn an ai đó, có thể bằng cách đe dọa hoặc bằng bạo lực. Nếu anh ta vào đây, tui sẽ giải quyết số băm của anh ta. Bây giờ, điều đó phải giải quyết băm của bạn .. Xem thêm: băm, giải quyết giải quyết băm của ai đó
Dìm hàng hoặc loại bỏ ai đó, đối phó với kẻ gây rối, như trong trường hợp John bắt đầu một cuộc tranh cãi khác, chúng tui chỉ biết cách giải quyết hàm băm của mình. Thuật ngữ này, có từ khoảng năm 1800, sử dụng hàm băm với nghĩa là "một mớ hỗn độn." . Xem thêm: băm, giải quyết giải quyết băm của ai đó
đối phó và khuất phục một người rất mạnh mẽ. bất trang trọng. Xem thêm: băm, giải quyết giải quyết (của ai đó) băm
Tiếng lóng Để im lặng hoặc khuất phục .. Xem thêm: băm, giải quyết giải quyết băm của ai đó, để
khuất phục; để thoát khỏi một ai đó hoặc một cái gì đó. "Hàm băm" được đề cập là mớ hỗn độn được làm ra (tạo) thành từ tất cả thứ. Thuật ngữ này vừa xuất hiện ít nhất từ năm 1800. “Do đó, chúng tui muốn làm ra (tạo) ra một dấu gạch ngang / Để giải quyết chuyện chống lại băm của châu Âu,” T. G. Fessenden (Pills Poli, 1809) viết. Giải quyết băm của ai đó bất hoàn toàn tương tự với làm băm của ai đó, mặc dù có sự tương tự nhau về bề ngoài (cả hai đều liên quan đến thịt băm nhỏ). Sau này ngụ ý phá hủy trả toàn, tức là chặt nhỏ .. Xem thêm: giải quyết. Xem thêm:
An settle someone's hash, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with settle someone's hash, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ settle someone's hash, to