shed light on, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. làm sáng tỏ (một số) điều gì đó
và chiếu sáng (một số) điều gì đó để tiết lộ một cái gì đó về một cái gì đó; để làm rõ điều gì đó. (Cũng với bất kỳ.) Cuộc thảo luận này vừa làm sáng tỏ vấn đề. Hãy xem liệu Ann có thể làm sáng tỏ câu hỏi này hay bất .. Xem thêm: light, on, flash soi sáng
Ngoài ra, hãy làm sáng tỏ. Làm rõ hoặc giải thích, như khi tui hy vọng giáo sư sẽ làm sáng tỏ cách ông ấy đến với lý thuyết của mình, hoặc Ai đó có thể làm sáng tỏ nơi những cây này đến từ đâu không? Ban đầu, từ khoảng năm 1200, những biểu thức này được sử dụng theo nghĩa đen, theo nghĩa "chiếu sáng", nhưng chúng cũng sớm được sử dụng theo nghĩa bóng. . Xem thêm: bật sáng, bật sáng, làm sáng tỏ ném (hoặc đúc hoặc làm sáng tỏ)
giúp giải thích (điều gì đó) bằng cách cung cấp thêm thông tin về nó .. Xem thêm: bật sáng, bật sáng, ném đổ vỡ bật sáng, để
giải thích hoặc làm rõ. Thuật ngữ này vừa được sử dụng theo nghĩa đen, với nghĩa là chiếu sáng một cái gì đó, từ thế kỷ thứ mười bốn. Vào thế kỷ thứ mười lăm, ánh sáng được dùng theo nghĩa bóng cho "sự hiểu biết". George J. Adler vừa sử dụng cách diễn đạt trong bản dịch cuốn Lịch sử thơ ca chứng minh của Fauriel (1860): “Về những trước nhân này, trước tiên tui sẽ cố gắng làm sáng tỏ.”. Xem thêm: sáng, đổ. Xem thêm:
An shed light on, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shed light on, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shed light on, to