shoot yourself in the foot Thành ngữ, tục ngữ
shoot yourself in the foot
ruin your chances, cut off your nose..., your own worst enemy If you want the job, don't be late for the interview. Don't shoot yourself in the foot. tự bắn vào chân mình
Để làm hỏng hoặc cản trở kế hoạch, tiến độ hoặc hành động của chính mình thông qua những hành động hoặc lời nói dại dột. Anh ta sẽ có một thời cơ chiến thắng trong cuộc bầu cử thực sự nếu anh ta bất tiếp tục tự bắn vào chân mình với những nhận xét quá khích như vậy. Tôi nghĩ chúng tui đã tự bắn vào chân mình bằng cách bắn cô ấy, bởi vì cô ấy hiểu rõ về dự án hơn bất kỳ ai khác .. Xem thêm: tự bắn vào chân, hãy tự bắn tự bắn vào chân mình
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn tự bắn vào chân mình , bạn làm hoặc nói điều gì đó ngu ngốc gây ra vấn đề cho bạn hoặc làm tổn hại đến thời cơ thành công của bạn. Nếu tui xúc phạm các thí sinh, tui sẽ tự bắn vào chân mình. Cửa hàng vừa giảm giá 25% vào đầu tháng 12. Bây giờ nó trông như thể tự bắn vào chân mình, thu hút những người có ý định mua sắm ở đó thay vào đó làm như vậy trong thời (gian) gian khuyến mại .. Xem thêm: tự bắn vào chân, tự bắn tự bắn vào chân mình
không tình làm tình hình tồi tệ hơn cho chính bạn; thể hiện sự kém cỏi. bất chính thức 1997 Spectator Điều duy nhất mà Royal Opera dường như vừa làm thành công là tự bắn vào chân mình. . Xem thêm: chân, tự bắn tự bắn vào chân mình
(không chính thức) làm hoặc nói điều gì đó ngu ngốc đi ngược lại lợi ích của chính bạn: Tốt hơn hết bạn nên chuẩn bị kỹ lưỡng lý lẽ của mình - bạn bất muốn tự bắn mình trong chân .. Xem thêm: chân, bắn. Xem thêm:
An shoot yourself in the foot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shoot yourself in the foot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shoot yourself in the foot