short of (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. thiếu (cái gì đó)
1. Đang thiếu một thứ gì đó; bất có đủ một cái gì đó. Tôi hơi thiếu trước mặt nên bất thể cùng họ đi xem phim. Tôi chỉ mới bắt đầu in hợp cùng khi tui nhận ra rằng mình đang thiếu giấy. Ít hơn hoặc thấp hơn một cái gì đó (về chất lượng). Không có gì ngắn ngủi của một phép màu có thể cứu công ty bây giờ. Cha tui không mong đợi điều gì thiếu sót về sự trả hảo từ tôi. Tiếp cận nhưng bất thực sự làm hoặc trở thành một cái gì đó. Cô ấy nói với anh ấy rằng cô ấy quan tâm đến anh ấy như thế nào, nhưng chỉ dừng lại ở chuyện nói "Em yêu anh." 4. Bên cạnh đó hoặc loại trừ một cái gì đó. Không thể đưa ra thông báo chính thức cho anh ta, chúng tui không thể làm gì hợp pháp vào lúc này .. Xem thêm: của, ngắn thiếu điều gì đó
bất có đủ điều gì đó. Tôi muốn nướng một cái bánh, nhưng tui thiếu trứng. Thường vào cuối tháng, tui thiếu trước .. Xem thêm: of, abbreviate abbreviate of
1. Có nguồn cung bất đủ, như hiện tại Chúng tui đang thiếu trước mặt. [Cuối những năm 1600] Cũng xem mùa thu thiếu hụt.
2. Ít hơn, kém hơn, như trong Không có gì thiếu nỗ lực cao nhất của cô ấy là cần thiết để làm ra (tạo) ra đội. [Giữa những năm 1500]
3. Ngoài ra, bất cần dùng đến, như trong câu nói ngắn gọn, tui không có cách nào khác để thu hút sự chú ý của anh ấy.
4. Xem stop short, def. 3.. Xem thêm: of, abbreviate abbreviate of article / of accomplishing article
after article or after accomplishing something; trừ khi có điều gì đó xảy ra: Không có phép lạ, chúng ta chắc chắn thua cuộc. ♢ Không thể yêu cầu cô ấy rời đi (= và chúng tui không muốn làm điều đó), chúng tui không thể làm gì nhiều về tình hình .. Xem thêm: of, short, article thiếu
1. Có nguồn cung bất đủ: Chúng tui đang thiếu trước mặt.
2. Ít hơn: Không có gì thiếu sự cố gắng hết sức của cô ấy để thành lập nhóm.
3. Khác với; mà bất cần dùng đến: Không nên phải quát mắng anh ta, tui không còn cách nào khác để thu hút sự chú ý của anh ta.
4. Không trả toàn sẵn sàng đảm nhận hoặc làm; aloof this ancillary of: Cô ấy vừa dừng lại chuyện ném bức ảnh cũ ra ngoài .. Xem thêm: of, short. Xem thêm:
An short of (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with short of (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ short of (something)