show one's true colors Thành ngữ, tục ngữ
show one's true colors
Idiom(s): show one's (true) colors
Theme: TRUTH
to show what one is really like or what one is really thinking.
• Whose side are you on, John? Come on. Show your colors.
• It's hard to tell what Mary is thinking. She never shows her true colors.
hiển thị (của một người) (đúng) màu sắc
Để tiết lộ những gì một người thực sự tin tưởng, suy nghĩ hoặc muốn; để hành động phù hợp với tính cách, tính khí hoặc tính cách thực của một người. Dave nói rằng anh ấy chỉ muốn thỏa thuận này vì nó là lợi ích tốt nhất của công ty, nhưng anh ấy vừa thể hiện bản lĩnh của mình một khi anh ấy nhận ra rằng anh ấy sẽ bất nhận được bất kỳ khoản hoa hồng đặc biệt nào cho những nỗ lực của mình. Chỉ trong thời (gian) điểm khủng hoảng, bạn bè của bạn mới thực sự thể hiện màu sắc của họ .. Xem thêm: màu sắc, thể hiện thể hiện màu sắc thực sự của một người
Hãy bộc lộ con người thật của chính mình, như khi chúng ta luôn nghĩ rằng anh ấy trả toàn trung thực, nhưng anh ta vừa thể hiện bản lĩnh thật của mình khi cố sử dụng thẻ tín dụng bị đánh cắp. Cụm từ này đen tối chỉ từ trái nghĩa, sai màu, nghĩa là chèo thuyền dưới một lá cờ bất phải của chính mình. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: màu sắc, hiển thị, sự thật hiển thị màu sắc thực sự của một người, để
bộc lộ bản thân một cách thẳng thắn; để thừa nhận ý kiến hoặc tính cách chân thực của một người. Thuật ngữ này, nghĩa của cánh buồm dưới màu sắc giả tạo, tương tự đen tối chỉ chuyện thực hành đánh lừa kẻ thù bằng cách treo một lá cờ thân thiện. Tuy nhiên, nó cũng được áp dụng cho mỹ phẩm dùng để che khuyết điểm hoặc làm sáng da. Vì vậy, Thomas Dekker vừa viết (A Description of a Lady by Her Lover, ca. 1632), “Lý do tại sao những người phụ nữ thích mua nước da Adulterate: ở đây có thể đọc, —Những màu sắc này còn tại sau khi thực sự vừa chết.” Phép ẩn dụ vừa được sử dụng cho tính cách chân thực của một người bởi nhiều nhà văn, trong số đó có Dickens: “Anh ta bất mạo hiểm xuất hiện trong màu sắc thực của mình” (The Old Curiosity Shop, 1840) .. Xem thêm: hiển thị, sự thật. Xem thêm:
An show one's true colors idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with show one's true colors, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ show one's true colors