show someone the door Thành ngữ, tục ngữ
show someone the door
ask someone to go away When he started yelling in the restaurant he was quickly shown the door. chỉ (một) cánh cửa
1. Để đi cùng một người đến lối ra từ một cănphòng chốnghoặc tòa nhà. Cảm ơn bạn rất nhiều vì vừa đến tham gia (nhà) cuộc phỏng vấn. John, bạn có vui lòng chỉ cho ông Porter cửa không? 2. Để hộ tống hoặc buộc di dời một người khỏi tòa nhà, thường do vi phạm một số quy tắc. Những người ném bóng vừa phải chỉ cho người đàn ông cửa sau khi bắt đầu quá khích với những người khác trong câu lạc bộ. Thưa ông, nếu ông bất bình tĩnh, tui e rằng tui sẽ phải chỉ cho ông cửa. Để đặt một cái để lại một số nơi. Tôi thậm chí còn chưa trả thành đề xuất của mình trước khi các ông chủ cho tui thấy cửa. Theo phần mở rộng, để sa thải một người khỏi công việc. Tôi sẽ cho bạn thông báo điều này một lần, nhưng nếu bạn lại xuất hiện để làm chuyện với mùi rượu, tui sẽ chỉ cho bạn cửa nhanh đến mức khiến đầu bạn anchorage cuồng. Xem thêm: door, appearance chỉ cho ai đó cửa
Ra lệnh cho ai đó rời đi, vì lẽ ra tui không bao giờ nên nghe lời anh ta; Tôi nên chỉ cho anh ta cửa ngay lập tức. Biểu thức này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1778, bất giống như chỉ một ai đó ra cửa (xem bên dưới chỉ cho ai đó ra ngoài). Xem thêm: cửa, hiển thị, ai đó chỉ cho ai đó cửa
đuổi chuyện hoặc đuổi một người nào đó một cách bất cẩn khỏi đất điểm hoặc khỏi sự hiện diện của bạn. 1991 Michael Curtin Thợ cắt cà chua bằng nhựa Ông Yendall, ông có cho tui biết là tui có những ứng viên khinh thường trước lương không? Tôi vừa chỉ cho họ cánh cửa. Xem thêm: cửa, hiển thị, ai đóXem thêm:
An show someone the door idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with show someone the door, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ show someone the door