shove down my throat Thành ngữ, tục ngữ
shove down my throat
force me to accept it, force me to agree to that, eat that The preacher said that babies are sinners. He's not going to shove that down my throat. đẩy (cái gì đó) xuống cổ họng của (một người)
1. Để ép buộc người ta nuốt một vật thể. Tôi ghét cách bác sĩ cố nhét thuốc xuống cổ họng bạn dù chỉ là một cơn cảm lạnh nhỏ nhất. Chính phủ vừa bị sa thải vì vừa ra lệnh cho nhân viên nhà tù nhét thức ăn xuống cổ họng của những người tuyệt cú thực. Để ép buộc, ép buộc hoặc cố gắng làm cho một người chấp nhận, chịu đựng, cân nhắc hoặc cùng ý với hoặc với điều gì đó. Tôi ghét đến nhà người bạn của mình, vì chồng anh ấy luôn nói những luận điệu chính trị xuống cổ họng tôi. Nghe này, tui chỉ đang tìm kiếm một chiếc ô tô, bỏ chuyện cố gắng nhét một chiếc vào cổ họng tui !. Xem thêm: xuống, xô, cổ xô ai đó hoặc vật gì đó xuống cổ họng của ai đó
và húc ai đó hoặc vật gì đó xuống cổ họng của ai đó; buộc ai đó hoặc vật gì đó xuống cổ họng của ai đó
1. Lít để buộc ai đó nuốt một thứ gì đó. Cô y tá thô bạo buộc thuốc xuống cổ họng bệnh nhân. Các nhân viên vườn thú húc thức ăn xuống họng con trăn.
2. Hình. Để buộc ai đó chấp nhận điều gì đó. Đừng cố ép chiếc xe đó xuống cổ họng tôi! Tôi bất muốn nó! Bạn bất thể ép những điều không nghĩa đó xuống cổ họng của tôi! Tôi bất muốn có thêm bất kỳ khoản bảo hiểm nào, và tui không muốn bất cứ ai nhét bất kỳ khoản bảo hiểm nào xuống cổ họng tôi. Mary bất được mời đến bữa tiệc của tôi, và tui không muốn ai đó có thể đâm cô ấy xuống cổ họng tui !. Xem thêm: xuống, xô, họng. Xem thêm:
An shove down my throat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shove down my throat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shove down my throat