shuttle from Thành ngữ, tục ngữ
blood from a stone
(See get blood from a stone)
bolt from the blue
(See like a bolt from the blue)
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
don't know him from Adam
do not know who he is, have never met him The man says he knows me, but I don't know him from Adam.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
everything from soup to nuts
a lot of food or things, a variety of groceries His shopping cart was full. He had everything from soup to nuts.
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
from day one
from the beginning, from the first day From day one, Carol has been a good employee.
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished. đưa đón từ (một cái gì đó hoặc một số nơi) đến (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để di chuyển từ đất điểm này sang đất điểm khác liên tiếp nhanh chóng bằng hoặc bằng con thoi. Chúng tui bay từ New York, đến Los Angeles, đến Nevada, và sau đó anchorage lại New York một lần nữa trong khoảng thời (gian) gian sáu tháng. Chúng tui sẽ trả thêm một chút phí để đưa đón từ sân bay trực tiếp đến khách sạn. Để vận chuyển ai đó hoặc một thứ gì đó từ một đất điểm, sự kiện hoặc hoạt động này đến một đất điểm, sự kiện hoặc hoạt động khác bằng hoặc bằng tàu con thoi. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thoi" và "từ." Nhà trường đang yêu cầu các tình nguyện viên đưa đón học sinh từ trường đến bảo tàng cho chuyến đi thực tế của các em. Tôi vừa chuyển tác phẩm nghệ thuật này từ triển lãm để triển lãm trên khắp đất nước.3. Để tham quan hoặc du lịch giữa nhiều nơi hoặc nhiều thứ liên tiếp. Với tư cách là người điều phối chính, tui đã dành phần lớn thời (gian) gian trong ngày để di chuyển từ đất điểm này sang đất điểm khác của lễ hội để đảm bảo tất cả thứ diễn ra suôn sẻ.4. Để khiến hoặc hướng một người nào đó đến thăm hoặc đi du lịch nhiều nơi hoặc nhiều thứ liên tiếp. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thoi" và "từ." Ban lãnh đạo cấp trên liên tục đuổi Sarah từ bộ phận này sang bộ phận khác, cố gắng gây áp lực buộc cô phải nghỉ chuyện để họ bất phải trả trước thôi việc. Công ty bảo hiểm vừa đưa chúng tui từ khách sạn này sang khách sạn khác trong khi họ điều tra thiệt hại đối với ngôi nhà của chúng tui .. Xem thêm: đưa đón đưa ai đó hoặc thứ gì đó từ (người này sang người khác)
và đưa đón ai đó hoặc thứ gì đó từ nơi này đến nơi khác (Những người hoặc đất điểm cụ thể đôi khi được thể hiện.) Để di chuyển hoặc vượt qua người nào đó hoặc thứ gì đó từ người này sang người khác; để di chuyển hoặc vượt qua một ai đó hoặc một cái gì đó từ nơi này sang nơi khác. Cuộc điện thoại của tui đã được ngắt từ người này sang người khác. Mary đưa đón các con từ nhà đến trường để tập luyện .. Xem thêm: xe đưa đón. Xem thêm:
An shuttle from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shuttle from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shuttle from