sign on the dotted line, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. ký vào dòng chấm
Để đưa ra thỏa thuận hoặc cùng ý chính thức của một người bằng cách ký vào một văn bản hợp cùng ràng buộc về mặt pháp lý. Chúng tui đã chấp thuận cho bạn một khoản vay 10.000 đô la. Bạn chỉ cần đăng nhập vào dòng chấm và chúng tui sẽ chuyển trước vào tài khoản của bạn. Hãy nhớ đọc tất cả bản in đẹp trước khi bạn ký trên dòng chấm. Xem thêm: dấu chấm, dòng, dấu trên, dấu dấu trên dòng chấm
1. Lít để chỉ ra sự cùng ý hoặc cùng ý của một người bằng cách đặt chữ ký của một người trên một dòng đặc biệt được cung cấp cho mục đích đó. (Đường có thể liền nét hoặc có dấu chấm.) Tôi vừa đồng ý với hợp đồng, nhưng tui vẫn chưa ký vào đường chấm. Khi bạn vừa ký vào dòng chấm, vui lòng gọi cho tôi.
2. Hình. Để chỉ ra sự cùng ý của một người với một cái gì đó. Được chứ. Tôi cùng ý với các điều khoản của bạn. Tôi sẽ ký vào dòng chấm. Anh ấy đang có ý nghĩ thuận lợi về chuyện đi cùng chúng tui đến Canada, nhưng anh ấy vừa không ký ở điểm mấu chốt. Hãy xem thêm: dấu chấm, dòng, dấu trên, ký ký vào dòng chấm
Đồng ý chính thức hoặc trả toàn, như trong Thỏa thuận chỉ là về cố định; tất cả những gì họ phải làm là ký tên trên đường chấm. Thành ngữ này dùng để chỉ đường đứt đoạn thường xuất hiện ở cuối văn bản pháp luật, cho biết vị trí cho chữ ký của một người. [Đầu những năm 1900] Xem thêm: dấu chấm, dòng, dấu trên, ký ký trên đường chấm
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn ký trên đường chấm, bạn chính thức cùng ý với điều gì đó bằng cách ký vào một văn bản chính thức. Sau khi bạn ký vào dòng chấm, bạn vừa cam kết với tài sản đó. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó ký tên trên đường dây. Anh ấy vừa ký vào dòng và chỉ có thể tự trách mình. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về tên của ai đó trên đường chấm hoặc chữ ký trên đường chấm. Anh ta cũng đến gặp Betty, góa phụ của Malcolm; anh ấy cần tên của cô ấy trên đường chấm chấm. Xem thêm: dấu chấm, dòng, dấu trên, dấu dấu trên đường chấm
cùng ý chính thức. 1921 P. G. Wodehouse Indiscretions of Archie Tôi vừa nói chuyện với anh ấy như một người bạn cũ này với một người bạn cũ khác… và anh ấy vừa hát một vài ô nhịp từ ‘Rigoletto’, và ký vào dòng chấm. Xem thêm: dấu chấm, dòng, bật, ký ký trên dấu chấm ˈline
(không chính thức) ký tên của bạn ở cuối hợp cùng và do đó cùng ý với một thỏa thuận, v.v.: Công chuyện không phải là của tui cho đến khi Tôi vừa ký trên dòng chấm. Xem thêm: chấm, dòng, bật, ký ký trên dòng chấm, để
để cho biết một người chấp nhận trả toàn các điều khoản được đưa ra. Đường chấm chấm được đề cập thường được sử dụng trên các tài liệu chính thức để chỉ ra vị trí cho chữ ký của một người. Thuật ngữ này có từ đầu những năm 1900. P. G. Wodehouse vừa sử dụng nó trong Indiscretions of Archie, (1921): “Anh ấy hát một vài ô nhịp từ‘ Rigoletto ’và ký tên trên đường chấm chấm.” Xem thêm: dot, on, signXem thêm:
An sign on the dotted line, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sign on the dotted line, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sign on the dotted line, to