sit idly by Thành ngữ, tục ngữ
sit idly by
sit and watch or rest while others work He sat idly by all morning while the others worked hard. ngồi (im lặng)
để đứng sang một bên và bất hành động hoặc can thiệp. Có thể bản thân họ bất vi phạm pháp luật, nhưng các CEO chắc chắn vừa chấp nhận và cho phép những hoạt động bất hợp pháp này diễn ra mà bất bị kiểm soát. Tôi cảm giác tội lỗi vì đứng ngồi bất yên trong khi con trai tui đang trải qua giai đoạn khó khăn như vậy trong cuộc đời .. Xem thêm: do, ngồi ngồi thẫn thờ
và đứng ngồi bất yên, bất làm gì giúp được . Tôi bất có ý định đứng ngồi bất yên trong khi các con tui cần sự giúp đỡ của tôi. Người giàu đứng ngồi bất yên trong khi người cùng kiệt đói .. Xem thêm: ngồi không, ngồi không. Xem thêm:
An sit idly by idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sit idly by, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sit idly by