sit in on Thành ngữ, tục ngữ
sit in on
attend or participate in a meeting Our boss sat in on the meeting so that he could find out what was happening. ngồi trên (cái gì đó)
Để tham gia một sự kiện nào đó với tư cách là một khán giả, khách truy cập hoặc người tham gia (nhà) không chính thức. Ông chủ muốn ngồi vào cuộc họp sản xuất để đảm bảo tất cả thứ diễn ra suôn sẻ. Giáo sư vừa mời tui ngồi vào một số bài giảng của ông ấy, mặc dù tui chưa đăng ký vào trường lớn học .. Xem thêm: on, sit. Xem thêm:
An sit in on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sit in on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sit in on