sit in judgement Thành ngữ, tục ngữ
sit in judgement on
judge someone's actions, evaluate Gary is afraid because you sit in judgement on whatever he does. ngồi phán xét (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Theo nghĩa đen, ngồi như một bồi thẩm để quyết định xem ai đó có tội gì đó hay không. Sự nổi tiếng của bị cáo khiến khó có thể tìm được ai có thể phán xét anh ta một cách bất thiên vị. Nói cách khác, để đưa ra đánh giá về một người nào đó về chuyện họ vừa làm. Sự khét tiếng của bị cáo khiến khó có thể tìm được ai có thể phán xét anh ta một cách bất thiên vị. Để đánh giá giá trị của một cái gì đó. Bạn bất nên ngồi phán xét các trò chơi điện hi sinh nếu bạn chưa từng thử chúng bao giờ .. Xem thêm: phán xét, của, ngồi ngồi trong ˈjudgement (on / over someone)
(đặc biệt là tiếng Anh Anh) ( Tiếng Anh Mỹ thường ngồi trong ˈjudgement (on / over somebody)) phán xét hoặc quyết định xem ai đó sai hay đúng, ngay cả khi bạn bất có quyền làm như vậy: Điều gì cho bạn quyền phán xét chúng tui ?. Xem thêm: phán đoán, ngồi. Xem thêm:
An sit in judgement idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sit in judgement, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sit in judgement