sit on (one's) ass Thành ngữ, tục ngữ
a hassle
a problem, a bother The tax form is a hassle this year. It's difficult to understand.
a horse's ass
a fool, a jerk After three drinks he was acting like a horse's ass.
a pain in the ass
a bother, a lot of trouble Fixing that car every day is a pain in the ass.
a piece of ass
sex, intercourse, nookie If it's just a piece of ass you want, why don't you find a prostitute?
a suicide pass (hockey)
a pass behind the player causing him to look back Older players always stop when receiving a suicide pass.
as slow as molasses in January
only a dead snail is slower The building approached its completion as slow as molasses in January.
ass
fool, dipstick, jerk Don't be an ass, Duddy. Stay in school and get your diploma.buttocks, backside, butt Those jeans fit you, but they're a little tight around the ass.
ass into gear
moving, working, doing After holidays, I'll get my ass into gear and paint the house.
ass over teakettle
falling over backwards, head over heels The cowboy knocked him off his feet - ass over teakettle!
better than a kick in the ass
better than punishment, not as bad as it could be, don't knock it "When I told him we had won $10 in the Lotto, he said, ""It's better than a kick in the ass.""" sit on (someone) ass
slanged thô lỗ Để nhàn rỗi, đặc biệt là khi cần hành động. Bạn bất thể chỉ ngồi trên mông của bạn cả mùa hè. Kiếm chuyện làm, tham gia (nhà) câu lạc bộ — hãy làm điều gì đó với thời (gian) gian của bạn! Tôi cảm giác mệt mỏi khi ngồi trên mông của mình trong khi rất nhiều người trong thành phố cần giúp đỡ, vì vậy tui quyết định tham gia (nhà) một trại tạm trú dành cho người không gia cư và cố gắng giúp một tay ở nơi tui có thể .. Xem thêm: ass, on, sit sit on mông của một người
Inf. để ngồi nhàn rỗi; để ngồi xung quanh bất làm gì cả. (Tùy ý sử dụng cái mông.) Don't aloof sit on your ass! Bận rộn! Anh ấy chỉ ngồi trên mông của mình, xem những gì đang diễn ra .. Xem thêm: ass, on, sit sit on a ass
Cực kỳ lười biếng, làm ít nhất có thể hoặc bất làm gì cả. Đây là một phiên bản của ngồi trên một tay, ra đời từ đầu những năm 1900 và bất còn được nghe nhiều nữa. Cách diễn đạt có phần mới hơn xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh, chẳng hạn như, "Tổng thống mới này đẹp hơn nhiều so với người trước nhiệm của mình, nhưng cho đến nay ông ấy chỉ ngồi trên mông và thu trước của mình." Đôi khi “mông” được thay thế cho “mông”. Xem thêm: ass, on, sit. Xem thêm:
An sit on (one's) ass idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sit on (one's) ass, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sit on (one's) ass