sit up and take notice, to (make someone) Thành ngữ, tục ngữ
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
bug (someone)
bother, irritate, get to me That scraping noise bugs me. It's quite annoying.
catch (someone) red-handed
catch someone in the middle of doing something wrong The woman was caught red-handed at the store trying to steal some cosmetics.
cost (someone) an arm and a leg
" cost a lot; be very expensive."
cut (someone) off
stop someone from saying something We tried to outline our proposal but we were constantly cut off by our noisy opponents.
down on (someone)
be critical of someone, angry at She is really down on her friend but I don
draw (someone) out
make a person talk or tell something She was very quiet but we finally were able to draw her out so that she would join the party.
drop (someone) a line
write or mail a note or letter to someone She promised that she would drop me a line when she gets to Singapore.
egg (someone) on
urge or push someone to do something He is always egging his friend on when he is angry which makes him even angrier.
fill (someone) in
tell someone the details I will fill you in later about our plans for the weekend. ngồi dậy và chú ý
Để trở nên tỉnh táo và trả toàn chú ý đến ai đó hoặc điều gì đó. Mặc dù anh ấy vừa làm âm nhạc trong nhiều năm, nhưng bài hát hit đình đám của anh ấy vào tháng 4 năm ngoái vừa khiến tất cả người phải ngồi dậy và chú ý. Luật được đề xuất của tổng thống vừa khiến nhiều nhà lãnh đạo toàn cầu phải ngồi dậy và chú ý .. Xem thêm: và, để ý, ngồi, lấy, lên ngồi dậy và để ý
để trở nên tỉnh táo và chú ý. Một tiếng động lớn từ trướcphòng chốngkhiến tất cả người phải ngồi dậy chú ý. Công ty sẽ bất chú ý đến những lời phàn nàn của tôi. Khi tui nhờ luật sư của tui viết cho họ một lá thư, họ vừa ngồi dậy và để ý .. Xem thêm: và, để ý, ngồi xuống, đứng lên hãy ngồi dậy và để ý
Nếu ai đó ngồi dậy và để ý, họ bắt đầu chú ý đến điều gì đó bởi vì họ nhận ra rằng nó quan trọng hoặc đáng để ý. Trong vài năm gần đây, thế giới y khoa vừa bắt đầu ngồi lên và chú ý đến vai trò của chế độ ăn uống đối với sức khỏe. Các nhóm gây áp lực sẽ nên phải vận động mạnh mẽ trước khi bất kỳ ai nắm quyền buộc phải ngồi dậy và chú ý. > Để (làm cho ai đó) chú ý; để làm ai đó ngạc nhiên hoặc giật mình. Cách diễn đạt cuối thế kỷ 19 này gợi lên hình ảnh một chú chó đang ngồi dậy, tỉnh táo và trả toàn tỉnh táo. O. Henry vừa sử dụng nó trong câu chuyện Hồ sơ bị mê hoặc (1909) của mình: “Hãy ngồi dậy và chú ý — một thông báo bất thể bỏ qua nếu bất có loại nào khác.”. Xem thêm: and, sit, take, up. Xem thêm:
An sit up and take notice, to (make someone) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sit up and take notice, to (make someone), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sit up and take notice, to (make someone)