sitting pretty Thành ngữ, tục ngữ
sitting pretty
be in a favorable situation He is sitting pretty with his new job and lots of money.
sitting pretty|pretty|sitting
adj., slang To be in a lucky position. The new library is sitting pretty because a wealthy woman gave it $10,000 worth of reference books. Mr. Jones was sitting pretty until his $25,000-a-year job was dropped by the company. ngồi đẹp
Được hoặc ở trong một tình huống lý tưởng hoặc một vị trí thuận lợi. Tôi nghĩ thật kinh tởm khi công ty của bạn hoạt động tốt trong khi hàng triệu người mất nhà do sự cẩu thả của bạn. Bất chấp các cuộc biểu tình trên đường phố của đất nước, chế độ chuyên chế sẽ tiếp tục yên ổn trừ khi có sự can thiệp của quốc tế. Với tất cả số trước mà bạn được thừa kế từ dì Myrtle, bạn sẽ ngồi đẹp suốt đời .. Xem thêm: xinh thì ngồi ngồi xinh
Trong một trả cảnh sống lý tưởng (thường là vì người ta có tài chính thoải mái) hoặc vị trí thuận lợi. Với tất cả số trước mà bạn được thừa kế từ dì Myrtle, bạn sẽ sống khá trong suốt phần đời còn lại của mình. Tôi sẽ ngồi đẹp trong phần còn lại của học kỳ nếu tui có thể vượt qua bài kiểm tra này .. Xem thêm: xinh, ngồi * ngồi xinh
sống trong tiện nghi hay sang trọng; sống trong một trả cảnh tốt. (* Điển hình: be ~; để lại ai đó ~.) Chú tui qua đời và để lại đủ trước để tui có thể ngồi xinh đẹp trong suốt quãng đời còn lại. Giờ có chuyện lương cao, ngồi khá .. Xem thêm: xinh, ngồi ngồi xinh
Ở vị trí thuận lợi; cũng khá giả về mặt tài chính. Ví dụ, Các điều khoản của di chúc để lại Mary ngồi đẹp. Mặc dù chuyện sử dụng khá theo nghĩa "có lợi" vừa lâu đời hơn nhiều, nhưng chủ nghĩa thông tục này chỉ có từ đầu những năm 1900. Nó vừa được trao thêm trước làm tiêu đề của hai vở nhạc kịch khác nhau, Sittin 'Pretty (M. Moore, 1921) và Ngồi Pretty (G. Bolton và P.G. Wodehouse, 1924). . Xem thêm: xinh, ngồi ngồi đẹp
ở vị trí hoặc trả cảnh thuận lợi. bất trang trọng. Xem thêm: mod ngồi xinh
. làm rất tốt; ở một vị trí rất dễ chịu và an toàn. Cô ấy vừa kết hôn với một triệu phú và bây giờ cô ấy đang rất xinh đẹp. . Xem thêm: xinh, ngồi ngồi xinh
Ở vị trí thuận lợi. Chủ nghĩa Mỹ thông tục này có từ đầu những năm 900. Một bài hát nổi tiếng trong thời (gian) kỳ đó là "I’m sit Pretty in a Pretty Little City" (1923), của Lou Davis, Henry Sently và Abel Baer. . Xem thêm: xinh, ngồi. Xem thêm:
An sitting pretty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sitting pretty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sitting pretty