sling mud Thành ngữ, tục ngữ
sling mud at
sling mud at
Insult or discredit someone, as in The paper became famous for slinging mud at movie stars. This term replaced throw mud at, which dates from the second half of the 1700s. ném bùn
để chê bai ai đó; để cố gắng lấy danh tiếng của ai đó. Tôi đang cố gắng duy trì một chiến dịch công bằng và đáng nể, nhưng đối thủ của tui không gặp vấn đề gì khi trượt bùn! Người dẫn chương trình radio nổi tiếng với chuyện ném bùn bất cứ khi nào anh ta bất đồng ý với người của công chúng .. Xem thêm: ném bùn, ném bùn ném bùn
hoặc ném bùn
THÔNG DỤNG Nếu một người ném bùn hoặc ném bùn với người khác, họ nói những điều xấu về họ trong một nỗ lực để làm hỏng danh tiếng của họ. Các cuộc bầu cử là những cuộc tranh giành tính cách thẳng thắn, với các ứng cử viên ném càng nhiều bùn vào đối thủ của họ càng nhiều càng tốt. Các bài báo và tạp chí sau đó đặc biệt ác ý, với những người ủng hộ cả hai ngôi sao nhanh chóng ném bùn. Lưu ý: Bạn có thể mô tả loại hành vi này là ném bùn hoặc ném bùn. Các người đứng đầu của Lao động và Tory vừa ra lệnh chấm dứt tình trạng sa lầy chính trị. Lưu ý: Những biểu thức này được sử dụng để thể hiện sự từ chối. . Xem thêm: bùn, bung cast / bung / ném ˈmud (vào ai đó)
(không chính thức) cố gắng làm tổn hại danh tiếng của ai đó bằng cách nói với người khác những điều bất tốt về họ: Ngay trước một cuộc bầu cử, các chính trị gia (nhà) thực sự bắt đầu ném đá bùn vào nhau. ▶ ˈmud-slinging noun: Có quá nhiều bùn casting bởi những nhà báo không trách nhiệm .. Xem thêm: quăng, bùn, sling, ném. Xem thêm:
An sling mud idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sling mud, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sling mud