smear (someone or something) with (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. bôi nhọ (ai đó hoặc cái gì đó) với (cái gì đó)
1. Để lây lan hoặc làm bẩn một số chất lên người hoặc vật gì đó. Tôi vào bếp và thấy đứa trẻ mới biết đi của chúng tui đã bôi sô cô la lên tường. Nhà lãnh đạo bôi sơn lên các chiến binh để đe dọa kẻ thù của họ. Gây tổn hại hoặc cố gắng hủy hoại danh tiếng của ai đó hoặc điều gì đó thông qua chuyện duy trì các tuyên bố hoặc tin đồn về thất bại hoặc lỗi của họ, cho dù đó là sự thật, phóng lớn hay giả mạo. Chiến dịch tái tranh cử của tổng thống vừa bắt đầu bôi nhọ đối thủ của cô ấy. Công ty lập luận rằng đối thủ cạnh tranh của họ đang cố gắng bôi nhọ danh tiếng của họ bằng những tuyên bố sai sự thật về chuyện sử dụng lao động của tiệm may trong quá trình sản xuất của họ .. Xem thêm: bôi nhọ bôi nhọ ai đó hoặc điều gì đó bằng một thứ gì đó
1. để lây lan hoặc chà xát ai đó hoặc vật gì đó với một số chất. Bitty vừa bôi bùn lên Bobby và khiến anh rất tức giận. Bạn nên bôi vết bỏng bằng kem dưỡng da. Anh ta tự bôi dầu mỡ và làm hỏng chiếc áo sơ mi của mình.
2. làm tổn hại danh tiếng của ai đó hoặc điều gì đó bằng cách lan truyền các cáo buộc hoặc tin đồn nghiêm trọng. Anh ta bôi nhọ đối thủ của mình bằng đủ thứ tội danh. Người nói vừa bôi nhọ cả thành phố bằng những lời chỉ trích của mình .. Xem thêm: bôi nhọ. Xem thêm:
An smear (someone or something) with (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with smear (someone or something) with (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ smear (someone or something) with (something)