smell a rat, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. ngửi thấy mùi chuột
Để nghi ngờ trường hợp phản bội, lừa dối hoặc tham nhũng. A: "Con số của họ bất khớp với số thuế họ vừa nộp." B: "Hmm, tui ngửi thấy mùi của một con chuột." Cô tưởng mình ngửi thấy mùi chuột khi thấy John phóng đi khỏi hiện trường vụ án .. Xem thêm: mùi chuột, ngửi mùi chuột
để nghi ngờ có chuyện bất hay; để cảm nhận rằng ai đó vừa gây ra điều gì đó sai trái. Tôi bất nghĩ đây là một tai nạn. Tôi thấy có gì đó bất ổn. Bob vừa có một cái gì đó để làm với điều này. Lúc tui bước vào, tui ngửi thấy mùi chuột. Chắc chắn, tui đã bị cướp .. Xem thêm: mùi chuột, mùi ngửi thấy mùi chuột
Nghi ngờ có điều gì đó bất ổn, đặc biệt là một sự phản bội nào đó. Ví dụ, khi tui không nghe thấy người chủ tương lai nào nữa, tui bắt đầu ngửi thấy mùi của một con chuột. Biểu hiện này đen tối chỉ một con mèo đang đánh hơi thấy một con chuột. [c. 1550]. Xem thêm: mùi chuột, mùi mùi chuột
THÔNG TIN THÔNG TIN Nếu bạn ngửi thấy mùi chuột, bạn tin rằng có điều gì đó bất ổn trong một tình huống cụ thể, đặc biệt là ai đó đang cố lừa dối bạn hoặc làm hại bạn. Một khi Caldere phát hiện ra trước bị mất, anh ta sẽ ngửi thấy mùi chuột, phải không? Giá như tui nghĩ kỹ, tui đã ngửi thấy ngay một con chuột và bất bao giờ động đến lời cầu hôn .. Xem thêm: mùi chuột, ngửi ngửi thấy mùi của một con chuột
bắt đầu nghi ngờ sự gian trá hay lừa lọc. bất chính thức. Xem thêm: rat, mùi ˌsmell a ˈrat
(không chính thức) nghĩ hoặc nghi ngờ rằng có điều gì đó bất ổn hoặc ai đó đang cố lừa dối bạn: Cô ấy nói rằng công chuyện kinh doanh đang kiếm được rất nhiều tiền, nhưng tui ngửi thấy một con chuột ở đâu đó. Những con số quá tốt để trở thành sự thật .. Xem thêm: rat, ngửi mùi chuột
tv. để nghi ngờ rằng có điều gì đó bất ổn. Giữ tất cả thứ bình thường. Tôi bất muốn cô ấy ngửi thấy mùi chuột. Cô ấy chưa bao giờ có một bữa tiệc bất ngờ trước đây. . Xem thêm: mùi chuột, mùi mùi chuột
Tiếng lóng Để nghi ngờ có điều gì đó bất ổn .. Xem thêm: mùi chuột, mùi mùi chuột, để
Nghi ngờ có điều gì đó bất ổn. Có lẽ thuật ngữ này, thực sự rất cũ, đen tối chỉ một con mèo đánh hơi thấy một con chuột. John Skelton vừa sử dụng nó trong The Image of Hypocrisy (khoảng năm 1550): “Nếu họ ngửi thấy tiếng sáu lạc, họ hét lên ghê rợn.”. Xem thêm: mùi. Xem thêm:
An smell a rat, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with smell a rat, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ smell a rat, to